[Date Prev][Date Next] [Thread Prev][Thread Next] [Date Index] [Thread Index]

X Strike Force X.Org X11 SVN commit: r2177 - in trunk/debian/xorg/debian: . po



Author: bubulle
Date: 2006-05-19 08:45:42 -0400 (Fri, 19 May 2006)
New Revision: 2177

Modified:
   trunk/debian/xorg/debian/changelog
   trunk/debian/xorg/debian/po/vi.po
Log:
Vietnamese translation update


Modified: trunk/debian/xorg/debian/changelog
===================================================================
--- trunk/debian/xorg/debian/changelog	2006-05-19 03:47:17 UTC (rev 2176)
+++ trunk/debian/xorg/debian/changelog	2006-05-19 12:45:42 UTC (rev 2177)
@@ -1,3 +1,11 @@
+xorg (1:7.0.20) UNRELEASED; urgency=low
+
+  [ Christian Perrier ]
+  * Debconf translation updates
+    - Vietnamese (Clyties Siddall).
+
+ -- Christian Perrier <bubulle@debian.org>  Fri, 19 May 2006 07:45:26 -0500
+
 xorg (1:7.0.19) unstable; urgency=low
 
   [ Christian Perrier ]

Modified: trunk/debian/xorg/debian/po/vi.po
===================================================================
--- trunk/debian/xorg/debian/po/vi.po	2006-05-19 03:47:17 UTC (rev 2176)
+++ trunk/debian/xorg/debian/po/vi.po	2006-05-19 12:45:42 UTC (rev 2177)
@@ -1,32 +1,32 @@
-# Vietnamese translation for xserver-xorg.
+# Vietnamese translation for xorg.
 # Copyright © Branden Robinson, 2000-2004
-# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005.
+# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
 # 
 msgid ""
 msgstr ""
 "Project-Id-Version: 4.3.0.dfsg.1-7+SVN\n"
 "Report-Msgid-Bugs-To: \n"
 "POT-Creation-Date: 2006-05-17 07:04-0500\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-04-24 12:15+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-05-19 17:13+0930\n"
 "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
 "Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
 "MIME-Version: 1.0\n"
 "Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n"
 "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
 "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b41\n"
 
 #. Type: select
 #. Choices
 #: ../x11-common.templates:3
 msgid "Root Only, Console Users Only, Anybody"
-msgstr "Chỉ người chủ, chỉ người dùng bàn giáo tiếp, bất kỳ ai"
+msgstr "Chỉ người chủ, Chỉ người dùng bàn giáo tiếp, Bất kỳ ai"
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../x11-common.templates:5
 msgid "Users allowed to start the X server:"
-msgstr ""
+msgstr "Người dùng có quyền khởi chạy trình phục vụ X:"
 
 #. Type: select
 #. Description
@@ -49,16 +49,12 @@
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../x11-common.templates:20
-#, fuzzy
 msgid "Nice value for the X server:"
-msgstr ""
-"Hãy nhập giá trị ưu tiên truy cập tiềm năng hệ thống (nice) cho trình phục "
-"vụ X sẽ dùng."
+msgstr "Ưu tiên cho trình phục vụ X:"
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../x11-common.templates:20
-#, fuzzy
 msgid ""
 "When using operating system kernels with a particular scheduling strategy, "
 "it has been widely noted that the X server's performance improves when it is "
@@ -68,13 +64,13 @@
 "priority).  The default nice value for ordinary processes is 0, and this is "
 "also the recommend value for the X server."
 msgstr ""
-"Khi dùng hạt nhân hệ điều hành có một chiến lược định thời nào đó, nhiều "
-"người đã thấy biết hiệu suất của trình phục vụ X cái tiến khi nó chạy với ưu "
-"tiên tiến trình (giá trị « nice ») cao hơn điều mặc định. Giá trị ưu tiên "
-"tiến trình nằm trong phạm vị từ -20 (ưu tiên rất cao, không tử tế [nice] với "
-"tiến trình khác :) ) đến 19 (ưu tiên rất thấp, thì tử tế với tiến trình "
-"khác). Giá trị « tử tế » mặc định cho tiến trình bình thường là số 0, nó "
-"cũng là giá trị khuyến khích cho trình phục vụ X."
+"Khi dùng hạt nhân của hệ điều hành có một chiến lược định thời nào đó, nhiều "
+"người đã thấy biết hiệu suất của trình phục vụ X sẽ cái tiến khi nó chạy với "
+"ưu tiên tiến trình (giá trị « nice ») cao hơn giá trị mặc định. Giá trị ưu "
+"tiên tiến trình nằm trong phạm vị -20 (ưu tiên rất cao, không tử tế [nice] "
+"với tiến trình khác :) ) đến 19 (ưu tiên rất thấp, thì tử tế với tiến trình "
+"khác). Giá trị « tử tế » mặc định cho tiến trình chuẩn là số 0, nó cũng là "
+"giá trị khuyến khích cho trình phục vụ X."
 
 #. Type: string
 #. Description
@@ -92,7 +88,7 @@
 #. Description
 #: ../x11-common.templates:35
 msgid "Incorrect nice value"
-msgstr ""
+msgstr "Giá trị ưu tiên không đúng"
 
 #. Type: note
 #. Description
@@ -104,7 +100,7 @@
 #. Description
 #: ../x11-common.templates:40
 msgid "Major possible upgrade issues"
-msgstr ""
+msgstr "Vấn đề nâng cấp có thể là quan trọng"
 
 #. Type: note
 #. Description
@@ -117,6 +113,11 @@
 "recommended that you install the xorg package to make sure you have a fully "
 "functional X setup."
 msgstr ""
+"Một số người dùng đã thông báo rằng khi nâng cấp lến bộ gói hiện thời, gói "
+"cung cấp trình phục vụ X không còn được cài đặt lại. Vì không có cách dễ "
+"dàng chỉnh sửa vấn đề này, bạn nên kiểm tra xem gói xserver-xorg vẫn còn "
+"được cài đặt sau khi nâng cấp. Nếu nó không được cài đặt và bạn cần nó, "
+"khuyên bạn cài đặt gói xorg để chắc là bạn có thiết lập X hoạt động được."
 
 #. Type: boolean
 #. Description
@@ -127,7 +128,6 @@
 #. Type: boolean
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:4
-#, fuzzy
 msgid ""
 "You should choose this option if you would like to attempt to autodetect the "
 "recommended X server and driver module for your video card.  If the "
@@ -135,35 +135,33 @@
 "or driver module.  If it succeeds, further configuration questions about "
 "your video hardware will be pre-answered."
 msgstr ""
-"Hãy chấp nhận tùy chọn này nếu muốn cố tự động phát hiện trình phục vụ X và "
-"mô-đun điều khiển thẻ ảnh động của bạn. Nếu không tìm gì thì sẽ hỏi bạn ghi "
-"rõ trình phục vụ và/hay mô-đun điều khiển đã muốn. Nếu tìm gì thì debconf "
-"không cần hỏi câu nữa về phần cứng ảnh động."
+"Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn cố gắng phát hiện tự động trình phục vụ X "
+"và mô-đun điều khiển khuyến khích cho thẻ ảnh động của bạn. Nếu việc phát "
+"hiện tự động không phải là thành công, bạn sẽ được nhắc ghi rõ trình phục vụ "
+"và/hay mô-đun điều khiển đã muốn. Còn nếu nó thành công, câu hỏi thêm nữa về "
+"phần cứng ảnh động là định sẵn."
 
 #. Type: boolean
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:4
-#, fuzzy
 msgid ""
 "If you would rather select the X server and driver module yourself, do not "
 "choose this option.  You will not be asked to select the X server if there "
 "is only one available."
 msgstr ""
-"Nếu bạn muốn tự chọn trình phục vụ X và mô-đun điều khiển thi hãy từ chối "
-"tùy chọn này. debconf sẽ không hỏi bạn chọn trình phục vụ X nếu chỉ có một "
-"trình sẵn sàng thôi."
+"Nếu bạn muốn tự chọn trình phục vụ X và mô-đun điều khiển, đừng bật tùy chọn "
+"này. Bạn sẽ không được nhắc chọn trình phục vụ X nếu chỉ có một điều sẵn "
+"sàng."
 
 #. Type: note
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:17
-#, fuzzy
 msgid "No X server known for your video hardware"
-msgstr "Không biết trình phục vụ X cho phần cứng bạn."
+msgstr "Không có trình phục vụ X được biết là thích hợp với phần cứng của bạn."
 
 #. Type: note
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:17
-#, fuzzy
 msgid ""
 "There is either no video hardware installed on this machine (e.g. serial "
 "console only), or the \"discover\" program was unable to determine which X "
@@ -171,51 +169,47 @@
 "incomplete information in discover's hardware database, or because your "
 "video hardware is not supported by the available X servers."
 msgstr ""
-"Hoặc bạn chưa cài đặt phần cứng ảnh động vào máy này (chỉ có bàn giao tiếp "
-"nối tiếp không?), hoặc trình « discover » (tìm ra) không thể quyết định "
-"trình phục vụ X nào thích hợp với phần cứng bạn. Có lẽ vì không có thông tin "
-"hoàn thành trong cơ sở dữ liệu phần cứng của trình Tìm ra, hoặc vì không có "
-"trình phục vụ X sẵn sàng có hỗ trợ phần cứng bạn."
+"Hoặc chưa có phần cứng ảnh động được cài đặt trên máy này (v.d. chỉ có bàn "
+"giao tiếp nối tiếp), hoặc trình « discover » (tìm ra) không thể quyết định "
+"trình phục vụ X nào thích hợp với phần cứng ảnh động của bạn. Có lẽ vì chưa "
+"có thông tin hoàn thành trong cơ sở dữ liệu phần cứng của trình Tìm ra, hoặc "
+"vì không có trình phục vụ X sẵn sàng có hỗ trợ được phần cứng ảnh động này."
 
 #. Type: note
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:26
-#, fuzzy
 msgid "Multiple potential default X servers for your hardware"
-msgstr "Có nhiều trình hô trợ X có thể mặc định cho phần cứng bạn."
+msgstr "Có nhiều trình hô trợ X có thể mặc định cho phần cứng của bạn."
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:42
-#, fuzzy
 msgid "Desired default X server:"
-msgstr "Hãy chọn trình phục vụ X mặc định đã muốn."
+msgstr "Trình phục vụ X mặc định đã muốn:"
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:42
-#, fuzzy
 msgid ""
 "The X server is the hardware interface of the X Window System.  It "
 "communicates with the video display and input devices, providing a "
 "foundation for the chosen Graphical User Interface (GUI)."
 msgstr ""
-"Trình phục vụ là giao diện phần cứng của hệ thống cửa sổ X. Nó liên lạc với "
-"bộ trình bày ảnh động và các thiết bị gõ, cung cấp sở cừ cho giao diện người "
-"dùng đồ họa (GUI)."
+"Trình phục vụ X là giao diện phần cứng của Hệ thống Cửa sổ X. Nó liên lạc "
+"với bộ trình bày ảnh động và các thiết bị nhập, cung cấp sở cừ cho giao diện "
+"người dùng đồ họa (GUI) đã chọn."
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:42
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Several X servers may be available; the default is selected via the /etc/X11/"
 "X symbolic link.  Some X servers may not work with some particular graphics "
 "hardware."
 msgstr ""
-"Có lẽ có nhiều trình phục vụ X sẵn sàng; sẽ chọn mặc định qua liên kết mêm </"
-"etc/X11/X>. Một số trình phục vụ X sẽ không hoạt động với phần cứng đồ họa "
-"riêng của bạn."
+"Có lẽ có nhiều trình phục vụ X sẵn sàng; điều mặc định được chọn thông qua "
+"liên kết tượng trưng </etc/X11/X>. Một số trình phục vụ X sẽ không hoạt động "
+"được với phần cứng đồ họa riêng nào đó."
 
 #. Type: boolean
 #. Description
@@ -226,39 +220,36 @@
 #. Type: boolean
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:54
-#, fuzzy
 msgid ""
 "The Files section of the X server configuration file tells the X server "
 "where to find server modules, the RGB color database, and font files.  This "
 "option is recommended to experienced users only.  In most cases, it should "
 "be enabled."
 msgstr ""
-"Phần Tập tin của tập tin cấu hình trình phục vụ thì báo trình phục vụ X nơi "
-"tìm các mô-đun hỗ  trợ, cơ sở dữ liệu màu RGB và các tập tin phông chữ. Tùy "
-"chọn này cho người dùng cấp cao. Trong hầu hết trường hợp, bạn nên bật nó."
+"Phần « Tập tin » của tập tin cấu hình trình phục vụ X báo trình phục vụ X "
+"nơi cần tìm các mô-đun phục vụ, cơ sở dữ liệu màu RGB và các tập tin phông "
+"chữ. Tùy chọn này được đề nghị dành cho người dùng cấp cao. Trong hầu hết "
+"trường hợp, bạn nên bật nó."
 
 #. Type: boolean
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:54
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Disable this option if you want to maintain a custom Files section into the "
 "X.Org server configuration file.  This may be needed to remove the reference "
 "to the local font server, add a reference to a different font server, or "
 "rearrange the default set of local font paths."
 msgstr ""
-"Hãy tắt tùy chọn này nếu bạn muốn ghi phần « Tập tin » tự chon vào tập tin "
-"cấu hình hỗ trợ X.Org. Có lẽ bạn muốn làm như thế khi cần phải loại bỏ tham "
-"chiếu đến trình phục vụ phông chữ cục bộ, thêm tham chiếu đến trình phục vụ "
-"phông chữ khác, hoặc sửa đổi thứ tự bộ mặc định của đường dẫn phông chữ cục "
-"bộ."
+"Hãy tắt tùy chọn này nếu bạn muốn duy trì một phần « Tập tin » riêng trong "
+"tập tin cấu hình phục vụ X.Org. Có lẽ nó cần thiết để gỡ bỏ tham chiếu đến "
+"trình phục vụ phông chữ cục bộ, thêm tham chiếu đến trình phục vụ phông chữ "
+"khác, hoặc sắp xếp lại bộ mặc định của đường dẫn phông chữ cục bộ."
 
 #. Type: multiselect
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:68
-#, fuzzy
 msgid "X.Org server modules that should be loaded by default:"
-msgstr "Hãy chọn các mô-đun hỗ trợ X.Org nên tải theo mặc định."
+msgstr "Các mô-đun phục vụ X.Org cần tải theo mặc định:"
 
 #. Type: multiselect
 #. Description
@@ -267,6 +258,8 @@
 "This option is recommended to experienced users only.  In most cases, all of "
 "these modules should be enabled."
 msgstr ""
+"Khuyên chỉ người dùng cấp cao dùng tùy chọn này. Trong phần lớn trường hợp, "
+"tất cả các mô-đun này nên được hiệu lực."
 
 #. Type: multiselect
 #. Description
@@ -289,6 +282,22 @@
 " - record: implements the RECORD extension, often used in server testing;\n"
 " - bitmap: font rasterizer (so are freetype, and type1 modules)."
 msgstr ""
+" • glx\thỗ trợ khả năng vẽ OpenGL\n"
+" • dri\thỗ trợ hạ tầng cơ sở vẽ trực tiếp (DRI) trong trình phục vụ X\n"
+" • vbe\thỗ trợ các phần mở rộng BIOS của VESA; cho phép truy vấn\n"
+"\t\t\tkhả năng của bộ trình bày thông qua thẻ ảnh động\n"
+" • ddc\thỗ trợ kênh trình bài dữ liệu (DDC); cho phép truy vấn\n"
+"\t\t\tkhả năng của bộ trình bày thông qua thẻ ảnh động\n"
+" • int10\tbộ mô phỏng x86 chế độ thật được dùng để khởi động mềm\n"
+"\t\t\tthẻ VGA phụ; cũng nên được bật nếu vbe được bật\n"
+" • dbe\thỗ trợ phần mở rộng đệm đôi (DBE) trong trình phục vụ;\n"
+"\t\t\tcó ích cho thao tác hoạt cảnh và ảnh động\n"
+" • extmod\thiệu lực nhiều phần mở rộng truyền thống và thường dùng,\n"
+"\t\t\t\tnhư cửa sổ hình khác, bộ nhớ dùng chung, chuyển đổi\n"
+"\t\t\t\tchế độ ảnh động, DGA và Sv\n"
+" • record\t\tthực hiện phần mở rộng RECORD, thường được dùng\n"
+"\t\t\t\tkhi thử ra trình phục vụ;\n"
+" • bitmap\t\tbộ mành phông chữ (như mô-đun freetype và type1)."
 
 #. Type: multiselect
 #. Description
@@ -301,26 +310,22 @@
 #. Type: note
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:92
-#, fuzzy
 msgid "Multiple potential default X.Org server drivers for the hardware"
 msgstr ""
-"Có nhiều trình điều khiển trình phục vụ X.Org mặc định có thể dùng với phần "
-"cứng bạn."
+"Có nhiều trình điều khiển phục vụ X.Org mặc định có thể dùng với phần cứng "
+"này."
 
 #. Type: note
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:92
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Multiple video cards have been detected, and different X servers are "
 "required to support the various devices.  It is thus not possible to "
 "automatically select a default X server."
 msgstr ""
-"Đã phát hiện nhiều thẻ ảnh động thì cần thiết nhiều trình phục vụ X khác để "
-"hỗ trợ những thiết bị khác này. Như thế thì không thể tự động chọn trình hỗ "
-"trợ X mặc định. Hãy cấu hình thiết bị sẽ thay quyền Đầu Chính của máy tính "
-"bạn: thường là thẻ ảnh động và màn hình mà máy tính dùng để trình bày khi "
-"khởi động."
+"Đã phát hiện nhiều thẻ ảnh động, và cần thiết nhiều trình phục vụ X khác "
+"nhau để hỗ trợ những thiết bị khác. Như thế thì không thể chọn tự động trình "
+"phục vụ X mặc định."
 
 #. Type: note
 #. Description
@@ -330,25 +335,26 @@
 "\"; this is generally the video card and monitor used for display when the "
 "computer is booted up."
 msgstr ""
+"Hãy cấu hình thiết bị sẽ thay quyền Đầu Chính của máy tính này: thường nó là "
+"thẻ ảnh động và bộ trình bày mà máy tính dùng để hiển thị khi được khởi động."
 
 #. Type: note
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:92
-#, fuzzy
 msgid ""
 "The configuration process currently only supports single-headed setups; "
 "however, the X server configuration files can be edited later to support a "
 "multi-head configuration."
 msgstr ""
-"Hiện thời, debconf chỉ hỗ trợ cách thiết lập đầu đơn; tuy nhiên, có thê sửa "
-"đổi những tập tin cấu hình của trình phục vụ X, để hố trơ cấu hình đa cầu."
+"Hiện thời, tiến trình cấu hình hỗ trợ chỉ thiết lập đầu đơn; tuy nhiên, các "
+"tập tin cấu hình của trình phục vụ X có thể được sửa đổi về sau, để hố trơ "
+"cấu hình đa cầu."
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:107
-#, fuzzy
 msgid "Identifier for your video card:"
-msgstr "Hãy hỗ trợ dấu hiệu nhận diện cho thẻ ảnh động."
+msgstr "Điều nhận diện thẻ ảnh động:"
 
 #. Type: string
 #. Description
@@ -368,7 +374,7 @@
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:115
 msgid "X server driver:"
-msgstr ""
+msgstr "Trình điều khiển phục vụ X:"
 
 #. Type: select
 #. Description
@@ -424,9 +430,8 @@
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:136
-#, fuzzy
 msgid "Video card's bus identifier:"
-msgstr "Hãy nhập dấu hiệu nhận diện của mạch nối thẻ ảnh động."
+msgstr "Điều nhận diện mạch nối thẻ ảnh động:"
 
 #. Type: string
 #. Description
@@ -482,58 +487,54 @@
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:159
 msgid "Incorrect format for the bus identifier"
-msgstr ""
+msgstr "Điều nhận diện mạch nối có dạng thức không đúng"
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:163
-#, fuzzy
 msgid "Amount of memory (kB) to be used by the video card:"
-msgstr "Hãy nhập số lượng bộ nhớ (theo kB) mà thẻ ảnh động sẽ dùng."
+msgstr "Số lượng bộ nhớ (theo kB) mà thẻ ảnh động sẽ dùng."
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:163
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Typically, the amount of dedicated memory used by the video card is "
 "autodetected by the X server, but some integrated video chips (such as the "
 "Intel i810) have little or no video memory of their own, and instead borrow "
 "main system memory for their needs."
 msgstr ""
-"Thường, trình phục vụ X đã phát hiện số lượng bộ nhớ chuyên dụng của thẻ ảnh "
-"động, nhưng mà một số phiến tinh thể (như Intel i810) có rất ít hay không có "
-"bộ nhớ riêng, thì mượn bộ nhớ hệ thống chính khi cần thiết."
+"Bình thường, trình phục vụ X phát hiện tự động số lượng bộ nhớ được dùng bởi "
+"thẻ ảnh động, nhưng mà một số phiến tinh thể đã hợp nhất (như Intel i810) có "
+"rất ít hay không có bộ nhớ riêng, thì mượn bộ nhớ hệ thống chính khi cần "
+"thiết."
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:163
-#, fuzzy
 msgid ""
 "This parameter should usually be left blank and specified only if the video "
 "card lacks RAM, or if the X server has trouble autodetecting the RAM size."
 msgstr ""
-"Có thể để tham số này rỗng: chỉ cần phải ghi rõ số lượng bộ nhớ RAM ảnh động "
-"nếu thẻ ảnh động không có đủ bộ nhớ, hoặc nếu trình phục vụ X gặp khó khăn "
-"tự động phát hiện số lương bộ nhớ ấy."
+"Tham số này thường nên bị bỏ trống, nên được ghi rõ chỉ nếu thẻ ảnh động "
+"không có bộ nhớ RAM, hay nếu trình phục vụ X gặp khó khăn trong việc phát "
+"hiện kích cỡ RAM."
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:174
-#, fuzzy
 msgid "XKB rule set to use:"
-msgstr "Hãy chọn bộ quy tắc XKB cần dùng."
+msgstr "Bộ quy tắc XKB cần dùng:"
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:174
-#, fuzzy
 msgid ""
 "For the X server to handle the keyboard correctly, an XKB rule set must be "
 "chosen."
 msgstr ""
-"Phải chọn bộ quy tắc XKB để mà trình phục vụ X có quản lý bàn phím bạn cho "
-"đúng."
+"Để cho trình phục vụ X có khả năng quản lý bàn phím cho đúng, một bộ quy tắc "
+"XKB phải được chọn."
 
 #. Type: string
 #. Description
@@ -548,7 +549,6 @@
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:174
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Experienced users can use any defined XKB rule set.  If the xkeyboard-config "
 "package has been unpacked, see the /etc/X11/xkb/rules directory for "
@@ -562,24 +562,24 @@
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:174
 msgid "When in doubt, this value should be set to \"xorg\"."
-msgstr ""
+msgstr "Khi chưa chắc, bạn nên đặt giá trị này thành « xorg »."
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:189
 msgid "Keyboard model:"
-msgstr ""
+msgstr "Mô hình bàn phím:"
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:189
-#, fuzzy
 msgid ""
 "For the X server to handle the keyboard correctly, a keyboard model must be "
 "entered.  Available models depend on which XKB rule set is in use."
 msgstr ""
-"Phải nhập kiểu bàn phím, để mà trình phục vụ X có quản lý bàn phím bạn cho "
-"đúng. Những kiểu sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy tắc XKB đang được dùng."
+"Để cho trình phục vụ X có khả năng quản lý bàn phím cho đúng, một mô hình "
+"bàn phím phải được đúng. Những mô hình sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy tắc XKB "
+"nào đang được dùng."
 
 #. Type: string
 #. Description
@@ -601,6 +601,21 @@
 " - type4: Sun Type4 keyboards;\n"
 " - type5: Sun Type5 keyboards."
 msgstr ""
+" Đối với bộ quy tắc « xorg »:\n"
+" • pc101\t\tbàn phím kiểu PC/AT IBM có 101 phím, thường dùng tại Mỹ;\n"
+"\t\t\t\tkhông có phím \"logo\" hay \"menu\"\n"
+" • pc104\t\ttương tự với mô hình pc101, với một số phím thêm, thường\n"
+"\t\t\t\tđược khắc với ký hiệu \"logo\" và \"menu\"\n"
+" • pc102\t\ttương tự với mô hình pc101, thường gặp tại Châu Âu, gồm\n"
+"\t\t\t\tmột phím \"< >\"\n"
+" • pc105\t\ttương tự với mô hình pc104, thường gặp tại Châu Âu, gồm\n"
+"\t\t\t\tmột phím \"< >\"\n"
+" • macintosh\tbàn phím Macintosh dùng lớp nhập mới với mã phím Linux\n"
+" • macintosh_old\tbàn phím Macintosh không dùng lớp nhập mới với mã\n"
+"\t\t\t\t\tphím Linux\n"
+" Đối với bộ quy tắc « sun »:\n"
+" • type4\t\tbàn phím Type4 của Sun;\n"
+" • type5\t\tbàn phím Type5 của Sun;"
 
 #. Type: string
 #. Description
@@ -616,7 +631,6 @@
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:189
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Experienced users can use any model defined by the selected XKB rule set.  "
 "If the xkeyboard-config package has been unpacked, see the /etc/X11/xkb/"
@@ -639,27 +653,24 @@
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:220
-#, fuzzy
 msgid "Keyboard layout:"
-msgstr "Tự động phát hiện bố trí bàn phím không?"
+msgstr "Bố trí bàn phím:"
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:220
-#, fuzzy
 msgid ""
 "For the X server to handle the keyboard correctly, a keyboard layout must be "
 "entered.  Available layouts depend on which XKB rule set and keyboard model "
 "were previously selected."
 msgstr ""
-"Phải nhập bố trí bàn phím, để mà trình phục vụ X quản lý bàn phím bạn cho "
-"đúng. Các bố trí sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy tắc nào và kiểu bàn phím nào "
-"đã chọn trước."
+"Phải nhập bố trí bàn phím, để mà trình phục vụ X quản lý đúng bàn phím. Các "
+"bố trí sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy tắc XKB nào và mô hình bàn phím nào đã "
+"được chọn trước."
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:220
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Experienced users can use any layout supported by the selected XKB rule "
 "set.  If the xkeyboard-config package has been unpacked, see the /etc/X11/"
@@ -685,20 +696,19 @@
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:235
 msgid "Keyboard variant:"
-msgstr ""
+msgstr "Biến thể bàn phím:"
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:235
-#, fuzzy
 msgid ""
 "For the X server to handle the keyboard as desired, a keyboard variant may "
 "be entered.  Available variants depend on which XKB rule set, model, and "
 "layout were previously selected."
 msgstr ""
-"Phải nhập biến thể bàn phím để mà trình phục vụ X có quản lý bàn phím như "
-"bạn muốn. Các biến thể sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy tắc XKB nào, kiểu nào "
-"và bố trí nào đã chọn trước."
+"Có thể nhập biến thể bàn phím để mà trình phục vụ X có quản lý bàn phím như "
+"bạn muốn. Các biến thể sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy tắc XKB nào, mô hình "
+"nào và bố trí nào đã được chọn trước."
 
 #. Type: string
 #. Description
@@ -716,7 +726,6 @@
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:235
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Experienced users can use any variant supported by the selected XKB layout.  "
 "If the xkeyboard-config package has been unpacked, see the /etc/X11/xkb/"
@@ -725,7 +734,8 @@
 msgstr ""
 "Người dùng cấp cao có thể sử dụng bất kỳ biến thể được xác định bởi bộ quy "
 "tắc XKB đã chọn. Nếu gói phần mềm xkeyboard-config đã được giải nén, hãy xem "
-"thư mục </etc/X11/xkb/symbols> để tìm các biến thể sẵn sàng."
+"thư mục </etc/X11/xkb/symbols> để tìm tập tin tương ứng với bố trí đã chọn, "
+"cho những biến thể sẵn sàng."
 
 #. Type: string
 #. Description
@@ -738,21 +748,20 @@
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:253
 msgid "Keyboard options:"
-msgstr ""
+msgstr "Tùy chọn bàn phím:"
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:253
-#, fuzzy
 msgid ""
 "For the X server to handle the keyboard as desired, keyboard options may be "
 "entered.  Available options depend on which XKB rule set was previously "
 "selected.  Not all options will work with every keyboard model and layout."
 msgstr ""
-"Phải nhập một số tùy chọn bàn phím để mà trình phục vụ X quản lý bàn phím "
-"như bạn muốn. Các tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy tắc XKB nào đã chọn "
-"trước. Không phải mọi tùy chọn sẽ hoạt động với mọi kiểu bàn phím và mọi bố "
-"trí."
+"Có thể nhập một số tùy chọn bàn phím, để mà trình phục vụ X quản lý bàn phím "
+"như bạn muốn. Các tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy tắc XKB nào đã được "
+"chọn trước. Không phải tất cả các tùy chọn sẽ hoạt động được với mọi mô hình "
+"bàn phím và mọi bố trí."
 
 #. Type: string
 #. Description
@@ -788,11 +797,12 @@
 "You can combine options by separating them with a comma, for instance \"ctrl:"
 "nocaps,altwin:meta_win\"."
 msgstr ""
+"Bạn có thể kết hợp nhiều tùy chọn định giới bằng dấu phẩy, v.d. « ctrl:"
+"nocaps,altwin:meta_win »."
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:253
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Experienced users can use any options compatible with the selected XKB "
 "model, layout and variant."
@@ -804,7 +814,7 @@
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:253
 msgid "When in doubt, this value should be left blank."
-msgstr ""
+msgstr "Khi chưa chắc, hãy bỏ trống giá trị này."
 
 #. Type: boolean
 #. Description
@@ -821,51 +831,52 @@
 "should be stopped if it is used).  Plugging  a PS/2 or bus/inport mouse now "
 "requires rebooting."
 msgstr ""
+"Nếu có con chuột được gắn kết với máy tính, có thể thử phát hiện tự động; có "
+"lẽ việc di chuyển con chuột sẽ giúp đỡ việc phát hiện đó (chương trình gpm "
+"nên bị kết thúc nếu nó còn hoạt động). Lúc này, việc cầm phít con chuột kiểu "
+"PS/2 hay bus/inport cần thiết bạn khởi động lại máy tính."
 
 #. Type: boolean
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:279
 msgid "Do not choose this option if you wish to select a mouse type manually."
-msgstr ""
+msgstr "Không bật tùy chọn này nếu bạn muốn tự chọn kiểu con chuột."
 
 #. Type: boolean
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:279
-#, fuzzy
 msgid ""
 "If you choose it and autodetection fails, you will be asked this question "
 "again.  Autodetection can be attempted as many times as desired.  If it "
 "succeeds, further configuration questions about the mouse will be pre-"
 "answered."
 msgstr ""
-"Nếu bạn chấp nhận tùy chọn này mà không tự động phát hiện được, sau đó thì "
-"sẽ hỏi lại câu này. Bạn có thể cố tự động phát hiện nhiều lần đã muốn. Nếu "
-"có tự động phát hiện được thì câu hỏi debconf thêm về con chuột sẽ được trả "
-"lời trước."
+"Nếu bạn bật tùy chọn này, và việc phát hiện tự động không phải là thành "
+"công, bạn sẽ được hỏi câu này lần nữa. Có thể thử lại việc phát hiện tự động "
+"nhiều lần như đã muốn. Còn nếu nó có phải là thành công, câu hỏi cấu hình "
+"nữa về con chuột là định sẵn."
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:295
 msgid "Mouse port:"
-msgstr ""
+msgstr "Cổng chuột:"
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:295
-#, fuzzy
 msgid ""
 "For the X Window System graphical user interface to operate correctly, "
 "certain characteristics of the mouse (or other pointing device, such as a "
 "trackball) must be known."
 msgstr ""
-"Để giao diện người dùng đồ họạ Hệ thống Cửa sổ X sẽ hoạt động cho đúng, phải "
-"biết một số đặc tuyến của con chuột (hoặc thiết bị trỏ khác, như chuột bóng "
-"xoay)."
+"Để giao diện người dùng đồ họạ Hệ thống Cửa sổ X sẽ hoạt động cho đúng, một "
+"số đặc tuyến của con chuột (hay thiết bị trỏ khác, như chuột bóng xoay) phải "
+"được biết."
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:295
-#, fuzzy
 msgid ""
 "It is necessary to determine which port (connection type) is used by the "
 "mouse. Serial ports use D-shaped connectors with 9 or 25 pins (a.k.a. DB-9 "
@@ -878,19 +889,19 @@
 "power off."
 msgstr ""
 "Cần phải quyết định con chuột dùng cổng nào (kiểu kết nối). Cổng nối tiếp "
-"dùng cài kết nối hình D với 9 hay 25 chạc (cũng được gọi là DB-9 hay DB-25); "
+"dùng cái kết nối hình D với 9 hay 25 chạc (cũng được gọi là DB-9 hay DB-25); "
 "cái kết nối của máy tính có chạc còn cái kết nối của con chuột không có "
 "chạc. Cổng PS/2 là hình tròn nhỏ (kiểu DIN) với 6 chạc: cái kết nối của máy "
-"tính không có chạc còn cái kết nối của con chuột có chạc. Có lẽ bạn có con "
-"chuột kiểu USB, bus/inport (cũ) hay dùng trình gdm như bộ mạng lệnh. Nếu bạn "
-"cần phải gắn nối hay bỏ thiết bị kiểu PS/2 hay bus/inport ra máy tính thì "
-"hãy làm như thế sau tắt điện máy."
+"tính không có chạc còn cái kết nối của con chuột có chạc. Hoặc bạn có thể sử "
+"dụng con chuột kiểu USB, bus/inport (cũ) hay dùng trình gdm như bộ mạng "
+"lệnh. Nếu bạn cần phải gắn nối hay bỏ thiết bị kiểu PS/2 hay bus/inport ra "
+"máy tính, hãy làm như thế sau tắt điện máy."
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:313
 msgid "Mouse protocol:"
-msgstr ""
+msgstr "Giao thức chuột:"
 
 #. Type: boolean
 #. Description
@@ -901,17 +912,16 @@
 #. Type: boolean
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:318
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Most programs in the X Window System expect the mouse to have 3 buttons "
 "(left, right, and middle).  Mice with only 2 buttons can emulate the "
 "presence of a middle button by treating simultaneous clicks or drags of the "
 "left and right buttons as middle button events."
 msgstr ""
-"Hầu hết chương trình của Hệ thống Cửa sổ X sẽ ngờ con chuột bạn có ba cái "
-"nút ở trên (nút bên trái, nút giữa và nút bên phải). Con chuột chỉ có hai "
-"nút thì có thể mô phỏng có nút thứ ba bằng cách xử lý hai việc nhắp hay kéo "
-"đồng thời là sự kiện của cái nút giữa trên con chuột."
+"Hầu hết chương trình của Hệ thống Cửa sổ X sẽ ngờ con chuột có ba cái nút ở "
+"trên (nút bên trái, nút giữa và nút bên phải). Con chuột chỉ có hai nút có "
+"thể mô phỏng có nút thứ ba bằng cách xử lý hai việc nhắp hay kéo đồng thời "
+"cái nút bên trái hay phải là sự kiện của cái nút giữa trên con chuột."
 
 #. Type: boolean
 #. Description
@@ -944,7 +954,6 @@
 #. Type: boolean
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:334
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Many monitors (including LCD's) and video cards support a communication "
 "protocol that allows the monitor's technical characteristics to be "
@@ -952,76 +961,70 @@
 "this protocol, further configuration questions about the monitor will be pre-"
 "answered."
 msgstr ""
-"Nhiều màn hình (gồm cái LCD) và thẻ ảnh động hỗ trợ giao thức liên lạc cho "
-"phép gởi các đặc tuyến của màn hình về máy tính. Nếu cả hai màn hình và thẻ "
-"ảnh động đều nối ngôn ngữ của giao thức này, các câu hỏi debconf thêm về màn "
-"hình sẽ được trả lời trước."
+"Nhiều bộ trình bày (gồm cái LCD) và thẻ ảnh động hỗ trợ giao thức liên lạc "
+"cho phép gởi các đặc tuyến của bộ trình bày về máy tính. Nếu cả bộ trình bày "
+"lẫn thẻ ảnh động đều hỗ trợ giao thức này, câu hỏi cấu hình nữa về bộ trình "
+"bày là định sẵn."
 
 #. Type: boolean
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:334
-#, fuzzy
 msgid ""
 "If autodetection fails, you will be asked for information about the monitor."
 msgstr ""
-"Nếu không tự động phát hiện được thì sẽ hỏi bạn nhập thông tin về màn hình."
+"Nếu việc phát hiện tự động không phải là thành công, bạn sẽ được nhắc nhập "
+"thông tin về bộ trình bày"
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:346
-#, fuzzy
 msgid "Method for selecting the monitor characteristics:"
-msgstr "Hãy chọn phương pháp chọn các đặc tuyến của màn hình ban."
+msgstr "Phương pháp chọn các đặc tuyến của bộ trình bày:"
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:346
-#, fuzzy
 msgid ""
 "For the X Window System graphical user interface to operate correctly, "
 "certain characteristics of the monitor must be known."
 msgstr ""
-"Phải biết một số đặc tuyến của màn hình bạn để mà giao diện người dùng đồ "
-"họa sẽ hoạt động cho đúng."
+"Để mà giao diện người dùng đồ họa của Hệ thống Cửa sổ X sẽ hoạt động cho "
+"đúng, một số đặc tuyến của bộ trình bày phải được dùng."
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:346
-#, fuzzy
 msgid ""
 "The \"simple\" option will prompt about the monitor's physical size; this "
 "will set some configuration values appropriate for a typical CRT of the "
 "corresponding size, but may be suboptimal for high-quality CRT's."
 msgstr ""
-"Cho tùy chọn « đơn giản », bạn cần phải biết chỉ kích thước vật lý của màn "
-"hình: số này sẽ lập một số giá trị cấu hình thích hợp với màn hình CRT "
-"thường dụng có kích thước tương ứng, nhưng mà có lẽ sẽ dưới tối ưu cho màn "
-"hình CRT có chất lượng cao."
+"Tùy chọn « đơn giản » sẽ nhắc bạn nhập kích cỡ vật lý của bộ trình bày; việc "
+"này sẽ đặt một số giá trị cấu hình thích hợp với máy CRT có kích cỡ tương "
+"ứng, nhưng mà có thể dưới giá trị tối ưu cho máy CRT có chất lượng cao."
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:346
-#, fuzzy
 msgid ""
 "The \"medium\" option will present you with a list of resolutions and "
 "refresh rates, such as \"800x600 @ 85Hz\"; you should choose the best mode "
 "you wish to use (and that you know the monitor is capable of)."
 msgstr ""
-"Tùy chọn «vừa» thì sẽ cho bạn chọn trong danh sách độ phân giải và tỷ lệ câp "
-"nhật, như \"800x600 @ 85Hz\": bạn hãy chọn chế độ tốt nhất mà bạn muốn sử "
-"dụng (và mà màn hình bạn có khả năng)."
+"Tùy chọn « vừa » sẽ hiển thị danh sách độ phân giải và tỷ lệ câp nhật, như "
+"\"800x600 @ 85Hz\": bạn hãy chọn chế độ tốt nhất mà bạn muốn sử dụng (và "
+"thích hợp với khả năng của bộ trình bày)."
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:346
-#, fuzzy
 msgid ""
 "The \"advanced\" option will let you specify the monitor's horizontal sync "
 "and vertical refresh tolerances directly."
 msgstr ""
-"Tùy chọn «cấp cao» sẽ cho bạn ghi rõ trực tiếp sự chịu được thuốc cả hai cập "
-"nhật dọc (horizontal sync tolerance) và đồng bộ ngang (vertical refresh "
-"tolerance) đều của màn hình."
+"Tùy chọn « cấp cao » sẽ cho bạn khả năng ghi rõ trực tiếp độ chịu đựng cả "
+"đồng bộ ngang (horizontal sync) lẫn cập nhật dọc (vertical refresh) của bộ "
+"trình bày."
 
 #. Type: select
 #. Choices
@@ -1036,9 +1039,8 @@
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:365
-#, fuzzy
 msgid "Approximate monitor size:"
-msgstr "Hãy chọn kích thước xấp xỉ màn hình bạn."
+msgstr "Kích cỡ xấp xỉ bộ trình bày:"
 
 #. Type: select
 #. Description
@@ -1050,14 +1052,12 @@
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:372
-#, fuzzy
 msgid "Monitor's best video mode:"
-msgstr "Hãy chọn chế độ ảnh động tốt nhất của màn hình bạn."
+msgstr "Chế độ ảnh động tốt nhất của bộ trình bày:"
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:372
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Choose the \"best\" resolution and refresh rate the monitor is capable of.  "
 "Larger resolutions and refresh rates are better.  With a CRT monitor, it is "
@@ -1066,65 +1066,59 @@
 "only if both the video chipset and the driver support it; if in doubt, use "
 "the video mode recommended by the manufacturer of your LCD."
 msgstr ""
-"Hãy chọn cả hai độ phân giải và tỷ lệ cập nhật đều «tốt nhất» mà bạn nghĩ "
-"màn hình có khả năng. Độ phân giải và tỷ lệ lớn hơn là tốt hơn. Nếu bạn dùng "
-"màn hình CRT thì có thể chọn chế độ ảnh động «xấu hơn» khả năng màn hình nếu "
-"muốn. Người dùng màn hình LCD mặt phẳng cũng có lẽ làm như thế, nhưng mà chỉ "
-"nếu cả hai bộ phiến tinh thể và trình điêu khiển đều hỗ trợ giá trị ấy. Nếu "
-"không chắc thì hãy sử dụng chế độ ảnh động được khuyên bởi hãng chế tạo màn "
-"hình LCD bạn."
+"Hãy chọn cả độ phân giải lẫn tỷ lệ cập nhật « tốt nhất » trong phạm vị khả "
+"năng của bộ trình bày. Độ phân giải và tỷ lệ lớn hơn là tốt hơn. Nếu bạn "
+"dùng bộ trình bày CRT thì có thể chọn chế độ ảnh động «xấu hơn» khả năng bộ "
+"trình bày nếu muốn. Người dùng bộ trình bày LCD mặt phẳng cũng có lẽ làm như "
+"thế, nhưng mà chỉ nếu cả hai bộ phiến tinh thể và trình điêu khiển đều hỗ "
+"trợ giá trị ấy. Nếu không chắc thì hãy sử dụng chế độ ảnh động được khuyên "
+"bởi hãng chế tạo màn hình LCD bạn."
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:382
-#, fuzzy
 msgid "Identifier for the monitor:"
-msgstr "Hãy nhập dấu hiệu nhận diện cho màn hình bạn."
+msgstr "Điều nhận diện bộ trình bày:"
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:382
-#, fuzzy
 msgid ""
 "The X server configuration file associates the monitor with a name that you "
 "may provide.  This is usually the vendor or brand name followed by the model "
 "name, e.g., \"Sony E200\" or \"Dell E770s\"."
 msgstr ""
-"Tập tin cấu hình trình phục vụ X thì tương ứng màn hình bạn vơi môt tên mà "
-"bạn có lẽ cung cấp. Tên này thường là tên nhà bán hay tên nhãn hiệu, với tên "
-"kiểu theo sau, v.d. \"Sony E200\" hay \"Dell E770s\"."
+"Tập tin cấu hình trình phục vụ X có tương ứng bộ trình bày vơi tên mà bạn có "
+"thể cung cấp. Tên này thường là tên của nhà bán hay tên nhãn hiệu, với tên "
+"mô hình theo sau, v.d. \"Sony E200\" hay \"Dell E770s\"."
 
 #. Type: boolean
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:389
-#, fuzzy
 msgid "Write monitor sync ranges to the configuration file?"
 msgstr "Ghi phạm vị đồng bộ màn hình vào tập tin cấu hình không?"
 
 #. Type: boolean
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:389
-#, fuzzy
 msgid ""
 "The monitor synchronization ranges should be autodetected by the X server in "
 "most cases, but sometimes it needs hinting.  This option is for experienced "
 "users, and should be left at its default."
 msgstr ""
 "Trong phần lớn trường hợp, trình phục vụ X nên phát hiện những phạm vị đồng "
-"bộ màn hình, nhưng đôi khi cần gợi ý. Tùy chọn này chỉ cho người dùng nâng "
-"cao thì nên còn lại là giá trị mặc định."
+"bộ bộ trình bày, nhưng đôi khi cần gợi ý. Tùy chọn này chỉ cho người dùng "
+"nâng cao thì nên còn lại là giá trị mặc định."
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:396
-#, fuzzy
 msgid "Monitor's horizontal sync range:"
-msgstr "Hãy nhập phạm vị đồng bộ ngang cho màn hình bạn."
+msgstr "Đhạm vị đồng bộ ngang của bộ trình bày:"
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:396
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Please enter either a comma-separated list of discrete values (for fixed-"
 "frequency displays), or a pair of values separated by a dash (all modern "
@@ -1133,38 +1127,34 @@
 msgstr ""
 "Hãy nhập hoặc danh sách giá trị riêng định giới bằng dấu phẩy (cho màn hình "
 "có tần số có định), hoặc một cặp giá trị định giới bằng một dấu gạch nối "
-"(mọi màn hình CRT hiện đại). Thông tin về phạm vị đồng bộ ngang (horizontal "
-"sync range) nên công bố trong tập tin hướng dẫn của màn hình. Rất ít có giá "
-"trị thấp hơn 30 hay cao hơn 130."
+"(mọi bộ trình bày CRT hiện đại). Thông tin này nên có sẵn trong sổ tay của "
+"bộ trình bày."
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:404
-#, fuzzy
 msgid "Monitor's vertical refresh range:"
-msgstr "Hãy nhập phạm vị cập nhật dọc cho màn hình bạn."
+msgstr "Phạm vị cập nhật dọc cho bộ trình bày:"
 
 #. Type: string
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:404
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Please enter either a comma-separated list of discrete values (for fixed-"
 "frequency displays), or a pair of values separated by a dash (all modern "
 "CRT's).  This information should be available in the monitor's manual.  "
 "Values lower than 50 or higher than 160 are extremely rare."
 msgstr ""
-"Hãy nhập hoặc danh sách giá trị riêng định giới bằng dấu phẩy (cho màn hình "
-"có tần số có định), hoặc một cặp giá trị định giới bằng một dấu gạch nối "
-"(mọi màn hình CRT hiện đại). Thông tin về phạm vị đồng bộ ngang (horizontal "
-"sync range) nên công bố trong tập tin hướng dẫn của màn hình. Rất ít có giá "
-"trị thấp hơn 50 hay cao hơn 160."
+"Hãy nhập hoặc danh sách giá trị riêng định giới bằng dấu phẩy (cho bộ trình "
+"bày có tần số có định), hoặc một cặp giá trị định giới bằng một dấu gạch nối "
+"(mọi bộ trình bày CRT hiện đại). Thông tin nên sẵn sàng trong tập tin hướng "
+"dẫn của màn hình. Rất ít có giá trị thấp hơn 50 hay cao hơn 160."
 
 #. Type: note
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:412
 msgid "Incorrect values entered"
-msgstr ""
+msgstr "Mới nhập giá trị không đúng"
 
 #. Type: note
 #. Description
@@ -1173,35 +1163,32 @@
 "The valid syntax is a comma-separated list of discrete values, or a pair of "
 "values separated by a dash."
 msgstr ""
-"Cú pháp hợp lệ là danh sách giá trị riêng định giới bằng dấu phẩy (v.d. "
-"1,3,7,9), hoặc một cặp giá trị định giới bằng một dấu gạch nối (v.d. 2-8)."
+"Cú pháp hợp lệ là danh sách giá trị riêng định giới bằng dấu phẩy, hoặc một "
+"cặp giá trị định giới bằng một dấu gạch nối."
 
 #. Type: multiselect
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:420
 msgid "Video modes to be used by the X server:"
-msgstr ""
+msgstr "Chế độ ảnh động mà trình phục vụ X nên dùng:"
 
 #. Type: multiselect
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:420
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Please keep only the resolutions you would like the X server to use.  "
 "Removing all of them is the same as removing none, since in both cases the X "
 "server will attempt to use the highest possible resolution."
 msgstr ""
-"Nếu bạn muốn trở ngại trình phục vụ X dùng độ phân giải nào (ngay cả nếu "
-"phần cứng bạn có khả năng ấy) thì hãy loại bỏ chúng ra danh sách bên dưới. "
-"Loại bỏ mọi điều có cùng kết quả với không loại bỏ gi, vì trong cả hai "
-"trường hợp trình phục vụ X sẽ cố dùng độ phân giải cao nhất có thể."
+"Xin hãy giữ chỉ những độ phân giải bạn muốn trình phục vụ X sử dụng. Gỡ bỏ "
+"tất cả chúng làm cùng kết quả với không gỡ bỏ gì, vì trong cả hai trường hợp "
+"này, trình phục vụ X sẽ thử sử dụng độ phân giải cao nhất có thể."
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:429
-#, fuzzy
 msgid "Desired default color depth in bits:"
-msgstr "Hãy chọn độ sâu màu mặc định đã muốn, theo bit."
+msgstr "Độ sâu màu mặc định đã muốn, theo bit:"
 
 #. Type: select
 #. Description
@@ -1213,43 +1200,41 @@
 "acceleration only for certain depths.  Consult your video card manual for "
 "more information."
 msgstr ""
-"Thường nên dùng màu 24-bit, nhưng mà trên thẻ độ họa có bộ nhớ đệm khung hạn "
-"chế, có thể tới độ phân giải cao hơn trả giá bằng độ sâu màu cao hơn. Hơn "
-"nữa, một số thẻ hỗ trợ tăng tốc ba chiều phần cứng chỉ cho một số độ sâu nào "
-"đó. Hãy xem tập tin hướng dẫn thẻ ảnh động để tìm thông tin thêm: độ sâu màu "
-"mặc định (default color depth)."
+"Thường nên dùng màu 24-bit, nhưng mà trên thẻ độ họa có bộ nhớ đệm khung bị "
+"hạn chế, có thể tới độ phân giải cao hơn trả giá bằng độ sâu màu cao hơn. "
+"Hơn nữa, một số thẻ hỗ trợ khả năng tăng tốc ba chiều phần cứng chỉ cho một "
+"số độ sâu nào đó. Hãy xem sổ tay của thẻ ảnh động để tìm thông tin thêm về "
+"độ sâu màu mặc định (default color depth)."
 
 #. Type: select
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:429
-#, fuzzy
 msgid ""
 "So-called \"32-bit color\" is actually 24 bits of color information plus 8 "
 "bits of alpha channel or simple zero padding; the X Window System can handle "
 "both.  If you want either, select 24 bits."
 msgstr ""
-"«Màu 32-bit» (được gọi như thế) thật sự là 24 bit thông tin màu cộng 8 bit "
-"đệm kênh anfa hay đệm đơn giản số không: Hệ thống Cửa sổ X có thể quản lý cả "
-"hai điều. Nếu bạn muốn một của hai tùy chọn này thì hãy chọn 24 bit."
+"« Màu 32-bit » (được gọi như thế) thật sự là 24 bit thông tin màu cộng 8 bit "
+"đệm kênh anfa hay đệm số không đơn giản: Hệ thống Cửa sổ X có thể quản lý cả "
+"hai điều. Nếu bạn muốn bật một của hai tùy chọn này, hãy chọn 24 bit."
 
 #. Type: note
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:441
 msgid "Empty value"
-msgstr ""
+msgstr "Giá trị rỗng"
 
 #. Type: note
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:441
-#, fuzzy
 msgid "A null entry is not permitted for this value."
-msgstr "Không cho phép mục rỗng."
+msgstr "Không cho phép nhập mục rỗng cho giá trị này."
 
 #. Type: note
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:446
 msgid "Invalid double-quote characters"
-msgstr ""
+msgstr "Ký tự dấu trích đôi không hợp lệ"
 
 #. Type: note
 #. Description
@@ -1261,7 +1246,7 @@
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:451
 msgid "Numerical value needed"
-msgstr ""
+msgstr "Cần thiết giá trị chữ số"
 
 #. Type: note
 #. Description
@@ -1289,255 +1274,9 @@
 #. Type: boolean
 #. Description
 #: ../xserver-xorg.templates:457
-#, fuzzy
 msgid ""
 "Choose this option if you want the keyboard layout to be redetected.  Do not "
 "choose it if you want to keep your current layout."
 msgstr ""
-"Hãy chấp nhận tùy chọn này nếu bạn muốn bố trí bàn phím được phát hiện lại. "
-"Còn hãy từ chối nó nếu bạn muốn giữ lại bố trí hiện có."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Multiple video cards have been detected, and different X servers are "
-#~ "required to support the various devices.  It is thus not possible to "
-#~ "automatically select a default X server.  Please configure the device "
-#~ "that will serve as this computer's \"primary head\"; this is generally "
-#~ "the video card and monitor used for display when the computer is booted "
-#~ "up."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đã phát hiện nhiều thẻ ảnh động thì cần thiết nhiều trình phục vụ X khác "
-#~ "để hỗ trợ những thiết bị khác này. Như thế thì không thể tự động chọn "
-#~ "trình hỗ trợ X mặc định. Hãy cấu hình thiết bị sẽ thay quyền Đầu Chính "
-#~ "của máy tính bạn: thường là thẻ ảnh động và màn hình mà máy tính dùng để "
-#~ "trình bày khi khởi động."
-
-#~ msgid "Select what type of user has permission to start the X server."
-#~ msgstr "Hãy chọn người dùng loại nào có đủ quyền sơ khởi trình phục vụ X."
-
-#~ msgid ""
-#~ "It is possible to customize (or completely omit) the list of modules that "
-#~ "the X server loads by default.  This option is for advanced users.  In "
-#~ "most cases, all of these modules should be enabled."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có thể tùy chỉnh (hay bỏ quên hoàn toàn) danh sách mô-đun mà trình phục "
-#~ "vụ X se tải theo mặc định. Tùy chọn này cho người dùng cấp cao. Trong hầu "
-#~ "hết trường hợp, người dùng nên bật tất cả những mô-đun này."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The glx module enables support for OpenGL rendering.  The dri module "
-#~ "enables support in the X server for Direct Rendering Infrastructure "
-#~ "(DRI).  Note that support for DRI must also exist in the kernel, the "
-#~ "video card, and the installed version of the Mesa libraries for hardware-"
-#~ "accelerated 3D operations using DRI to work.  Otherwise, the server falls "
-#~ "back to software rendering."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mô-đun « glx » hiệu lực sự hỗ trợ khả năng vẽ đồ họa OpenGL. Mô-đun « dri "
-#~ "» hiệu lực sự hỗ trợ trong trình phục vụ cho hạ tầng cơ sở vẽ trực tiếp "
-#~ "(Direct Rendering Infrastructure: DRI). Ghi chú là thao tác ba chiều (3D) "
-#~ "gia tốc bởi phần cứng sẽ chỉ hoạt động khi cả hạt nhân, thẻ ảnh động và "
-#~ "các thư viện Mesa đã cài đặt đều cũng hỗ trợ DRI. Nếu không thì trình "
-#~ "phục vụ sẽ vẽ bằng khả năng vẽ đồ họa kiểu phần mềm."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The vbe and ddc modules enable support for VESA BIOS Extensions and Data "
-#~ "Display Channel, respectively.  These modules are used to query monitor "
-#~ "capabilties via the video card.  The int10 module is a real-mode x86 "
-#~ "emulator that is used to softboot secondary VGA cards.  Note that the vbe "
-#~ "module depends on the int10 module, so if you wish to enable vbe, enable "
-#~ "int10 as well."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hai mô-đun « vbe » và « ddc » thì hiệu lực sự hỗ trợ Phần mở rộng Hệ "
-#~ "thống nhập/xuất cơ bản VESA (VESA BIOS Extensions) và Kênh Trình bày Dữ "
-#~ "liệu (Data Display Channel) riêng từng. Hệ điều hành dùng hai mô-đun này "
-#~ "để truy vấn khả năng màn hình qua thẻ ảnh động. Mô-đun « int10 » là bộ mô "
-#~ "phỏng x86 chế đô thật (real-mode) được dùng để khởi động mềm thẻ ảnh động "
-#~ "VGA phụ. Ghi chú là mô-đun « vbe » phụ thuộc vào mô-đun « int10 » vậy nếu "
-#~ "bạn muốn bật « vbe » nên cũng hãy bật « int10 »."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The dbe module enables the double-buffering extension in the server, and "
-#~ "is useful for animation and video operations."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mô-đun « dbe » thì hiệu lực phần mở rộng đệm đôi (double-buffering) trong "
-#~ "trình phục vụ, mà hữu ích cho thao tác hoạt cảnh và ảnh động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The extmod module enables many traditional and commonly used extensions, "
-#~ "such as shaped windows, shared memory, video mode switching, DGA, and "
-#~ "Xv.  The record module implements the RECORD extension, commonly used in "
-#~ "server testing."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mô-đun extmod thì hiệu lực nhiều phần mở rộng truyền thống và thường "
-#~ "dụng, như cửa sổ khuôn, bộ nhớ dùng chung, chuyển đổi chế độ ảnh động, "
-#~ "DGA và Xv. Mô-đun record thì hiệu lực phần mở rộng RECORD mà thường dụng "
-#~ "khi kiểm tra trình phục vụ."
-
-#~ msgid "The bitmap, freetype, and type1 modules are all font rasterizers."
-#~ msgstr ""
-#~ "Các mô-đun bitmap, freetype và type1 đều có mành phông chữ (font "
-#~ "rasterizers)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you unsure what to do, leave all of the modules enabled.  Advanced "
-#~ "users may wish to disable all modules -- in which case no Modules section "
-#~ "will be written to the X server configuration file -- and add their own "
-#~ "Modules section to the file manually."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn không chắc nên làm gì thì hãy để mọi tùy chọn có bật rồi. Người "
-#~ "dùng cấp cao có lẽ sẽ muốn bật các mô-đun: như thế thì sẽ không ghi phần "
-#~ "Mô-đun nào vào tập tin cấu hình trình hô trợ X, và người ấy có thể tự "
-#~ "thêm phần Mô-đun vào tập tin ấy."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Multiple video cards have been detected, and different drivers are "
-#~ "required to support the various devices.  It is thus not possible to "
-#~ "automatically select a default X.Org server driver.  Please configure the "
-#~ "device that will serve as your computer's \"primary head\"; this is "
-#~ "generally the video card and monitor to which the computer displays when "
-#~ "it first boots."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đã phát hiện nhiều thẻ ảnh động thì cần phải nhiều trình điều khiển khác "
-#~ "để hỗ trợ những thiết bị khác ấy. Như thế thì không thể tự đông chọn "
-#~ "trình điều khiển X.Org mặc định. Bạn hãy cấu hình thiết bị sẽ thay quyền "
-#~ "Đầu Chính: thường là thẻ ảnh động và màn hình mà máy tính dùng để trình "
-#~ "bày khi mới khởi động."
-
-#~ msgid "Select the desired X server driver."
-#~ msgstr "Hãy chọn trình điều khiển trình phục vụ mong muốn."
-
-# No need to translate/không cần dịch.
-#~ msgid ""
-#~ " ISA:1\n"
-#~ " PCI:0:16:0\n"
-#~ " SBUS:/iommu@0,10000000/sbus@0,10001000/SUNW,tcx@2,800000"
-#~ msgstr ""
-#~ " ISA:1\n"
-#~ " PCI:0:16:0\n"
-#~ " SBUS:/iommu@0,10000000/sbus@0,10001000/SUNW,tcx@2,800000"
-
-#~ msgid "Please enter a bus identifier in the proper format."
-#~ msgstr "Hãy nhập dấu hiệu nhận diện mạch nối có dạng đúng."
-
-#~ msgid "The BusID entered was not in a recognized format."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn đã nhập BusID (dấu hiệu nhận diện mạch nối) có dạng không được nhận "
-#~ "biết."
-
-#~ msgid "If you don't know what rule set to use, enter \"xorg\"."
-#~ msgstr "Nếu bạn không biết nên sử dụng bộ quy tắc nào, hãy nhập « xorg »."
-
-#~ msgid "Please select your keyboard model."
-#~ msgstr "Hãy chọn kiểu bàn phím của bạn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The \"pc101\" keyboard is a traditional IBM PC/AT style keyboard with 101 "
-#~ "keys, historically common in the United States.  It does not have the "
-#~ "\"logo\" or \"menu\" keys."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bàn phím \"pc101\" là bàn phím kiểu IBM PC/AT truyền thống với 101 phím, "
-#~ "thường dụng lâu trong Mỹ. Nó không có phím biểu hình hay trình đơn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The \"pc104\" keyboard is like the pc101 model, with additional keys.  "
-#~ "These keys are usually engraved with a \"logo\" symbol (there is "
-#~ "typically a pair of these, between each set of control and alt keys), and "
-#~ "a \"menu\" key."
-#~ msgstr ""
-#~ "Kiểu \"pc104\" giống như kiểu pc101 với phím thêm. Thường có hai phím "
-#~ "biểu hình, giữa mỗi bộ phím Ctrl và Alt, và một phím trình đơn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The \"pc102\" and \"pc105\" models are versions of the pc101 and pc104 "
-#~ "keyboards, respectively, often found in Europe.  If your keyboard has a "
-#~ "\"< >\" key (a single key engraved with both the less-than and greater-"
-#~ "than symbols), you likely have a \"pc102\" or \"pc105\" model; if you "
-#~ "choose \"pc101\" or \"pc104\" instead, your \"< >\" key might not work."
-#~ msgstr ""
-#~ "Kiểu \"pc102\" và \"pc105\" là phiên bản pc101 và pc104, riêng từng, "
-#~ "thường gặp trong Châu Âu. Nếu bàn phím bạn có một phím \"< >\" (một phím "
-#~ "riêng lẻ với cả hai dấu lớn hơn và nho hơn đều) thì rất có thể là bạn có "
-#~ "kiểu \"pc102\" hay \"pc105\": như thế thi, nếu bạn chọn \"pc101\" hay "
-#~ "\"pc104\" thay vào đó, có lẽ phím \"< >\" của bạn sẽ không hoạt động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The \"macintosh\" model is for Macintosh keyboards where the kernel and "
-#~ "console tools use the new input layer which uses Linux keycodes; "
-#~ "\"macintosh_old\" is for Macintosh keyboard users who are not using the "
-#~ "new input layer."
-#~ msgstr ""
-#~ "Kiểu \"macintosh\" dành cho bàn phím Macintosh ⌘ mà hạt nhân và dụng cụ "
-#~ "bàn giao tiếp dùng tầng gõ mới mà dùng mã phím Linux, còn \"macintosh_old"
-#~ "\" (cũ) dành cho người dùng bàn phím Macintosh ⌘ mà không sử dụng tầng gõ "
-#~ "mới."
-
-#~ msgid "All of the above models use the \"xorg\" rule set."
-#~ msgstr "Tất cả những kiểu ở trên dùng bộ quy tắc « xorg »."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The \"type4\" and \"type5\" models are for Sun Type4 and Type5 keyboards, "
-#~ "respectively.  These models can only be used if the \"sun\" XKB rule set "
-#~ "is in use."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hai kiểu « type4 » và « type5 » dành cho bàn phím Sun Type4 va Type5, "
-#~ "riêng từng. Chỉ có thể sử dụng kiểu này nếu cũng sử dụng bộ quy tắc XKB « "
-#~ "sun »."
-
-#~ msgid "Please select your keyboard layout."
-#~ msgstr "Hãy chọn bố trí bàn phím."
-
-#~ msgid "Please select your keyboard variant."
-#~ msgstr "Hãy chọn biến thể bàn phím."
-
-#~ msgid "Please select your keyboard options."
-#~ msgstr "Hãy chọn tùy chọn bàn phím."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You can combine options by separating them with a comma; for example, if "
-#~ "you wish the Caps Lock key to behave as an additional Control key and you "
-#~ "would like to use your Windows or logo keys as Meta keys, you may enter "
-#~ "\"ctrl:nocaps,altwin:meta_win\"."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có thể phối hợp nhiều tùy chọn định giới bằng dấu phẩy; thí dụ, nếu bạn "
-#~ "muốn phím CapsLock là một phim Ctrl thêm và muốn phím Windows hay biểu "
-#~ "hình là một phím sửa đổi thì có thể nhập  \"ctrl:nocaps,altwin:meta_win\"."
-
-#~ msgid "If you don't know what options to use, leave this entry blank."
-#~ msgstr "Nếu bạn không biết nhập gì, hãy để mục này rỗng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you have a mouse attached to the computer, an attempt to detect it can "
-#~ "be made; it may help to move the mouse while detection is attempted "
-#~ "(also, the gpm program should not be running).  If you would like to "
-#~ "attach a PS/2 or bus/inport mouse to your computer, you should shut down "
-#~ "the system, turn off the computer's power, connect the mouse, turn the "
-#~ "computer back on, and reboot.  If you wish to select a mouse type "
-#~ "manually, decline this option."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn có con chuột được gắn nối máy tính, có thể cố phát hiện nó: có lẽ "
-#~ "sẽ giúp đỡ phát hiện khi bạn di chuyển con chuột trong lúc ấy (cũng không "
-#~ "cho phép chương trình gdm chạy). Nếu bạn muốn gắn nối con chuột kiểu PS/2 "
-#~ "hay bus/inport (kiểu cũ cần thiết thẻ riêng) thì hãy tắt may, tắt điện "
-#~ "máy, gắn nối con chuột, mở máy lại và khởi động lại. Nếu bạn muốn tự chọn "
-#~ "con chuột thì hãy từ chối tùy chọn này."
-
-#~ msgid "Please choose your mouse port."
-#~ msgstr "Hãy chọn cổng con chuột."
-
-#~ msgid "Please choose the entry that best describes your mouse."
-#~ msgstr "Hãy chọn mục diễn tả con chuột bạn một cách tốt nhất."
-
-#~ msgid "Please enter a comma-separated list of ranges or values."
-#~ msgstr "Hãy nhập danh sách phạm vị hay giá trị định giới bằng dấu phẩy."
-
-#~ msgid "Select the video modes you would like the X server to use."
-#~ msgstr "Hãy chọn các chế độ ảnh động mà bạn muốn trình phục vụ X dùng."
-
-#~ msgid "Please enter a value for the entry."
-#~ msgstr "Hãy nhập giá trị cho mục ấy."
-
-#~ msgid "Please enter a value without double-quotes."
-#~ msgstr "Hãy nhập giá trị không có dấu trích dẫn."
-
-#~ msgid "Please enter only a numeric value."
-#~ msgstr "Hãy nhập chỉ giá trị thuộc số."
+"Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn bố trí bàn phím được phát hiện lại. Không "
+"bật nó nếu bạn muốn giữ lại bố trí hiện có."



Reply to: