pppconfig 2.3.18+nmu3: Please update the PO translation for the package pppconfig
Hi,
You are noted as the last translator of the translation for
pppconfig. The English template has been changed, and now some messages
are marked "fuzzy" in your translation or are missing.
I would be grateful if you could take the time and update it.
Please send the updated file to me, or submit it as a wishlist bug
against pppconfig.
The deadline for receiving the updated translation is
Sat, 12 May 2012 22:04:41 -0400.
Thanks in advance,
# Vietnamese translation for pppconfig.
# Copyright © 2005 Free Software Foundation, Inc.
# This file is distributed under the same license as the pppconfig package.
# Phan Vinh Thinh <teppi@vnoss.org>, 2005.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: pppconfig\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: \n"
"POT-Creation-Date: 2012-05-02 21:52-0400\n"
"PO-Revision-Date: 2005-05-04 16:54+0400\n"
"Last-Translator: Phan Vinh Thinh <teppi@vnoss.org>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
"Language: vi\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"X-Generator: KBabel 1.9.1\n"
#. Arbitrary upper limits on option and chat files.
#. If they are bigger than this something is wrong.
#: pppconfig:69
msgid "\"GNU/Linux PPP Configuration Utility\""
msgstr "\"Tiện ích cấu hình PPP của GNU/Linux\""
#: pppconfig:128
msgid "No UI\n"
msgstr "Không có giao diện đồ họa\n"
#: pppconfig:131
msgid "You must be root to run this program.\n"
msgstr "Phải là người chủ để chạy chương trình này.\n"
#: pppconfig:132 pppconfig:133
#, perl-format
msgid "%s does not exist.\n"
msgstr "%s không tồn tại.\n"
#. Parent
#: pppconfig:161
msgid "Can't close WTR in parent: "
msgstr "Không đóng được WTR trong tiến trình mẹ: "
#: pppconfig:167
msgid "Can't close RDR in parent: "
msgstr "Không đóng được RDR trong tiến trình mẹ: "
#. Child or failed fork()
#: pppconfig:171
msgid "cannot fork: "
msgstr "không tạo tiến trình con được: "
#: pppconfig:172
msgid "Can't close RDR in child: "
msgstr "Không đóng được RDR trong tiến trình con: "
#: pppconfig:173
msgid "Can't redirect stderr: "
msgstr "Không chuyển hướng được thiết bị lỗi chuẩn (stderr): "
#: pppconfig:174
msgid "Exec failed: "
msgstr "Exec (thực hiện) không thành công: "
#: pppconfig:178
msgid "Internal error: "
msgstr "Lỗi nội bộ: "
#: pppconfig:255
msgid "Create a connection"
msgstr "Tạo một kết nối"
#: pppconfig:259
#, perl-format
msgid "Change the connection named %s"
msgstr "Thay đổi kết nối có tên %s"
#: pppconfig:262
#, perl-format
msgid "Create a connection named %s"
msgstr "Tạo một kết nối với tên %s"
#. This section sets up the main menu.
#: pppconfig:270
msgid ""
"This is the PPP configuration utility. It does not connect to your isp: "
"just configures ppp so that you can do so with a utility such as pon. It "
"will ask for the username, password, and phone number that your ISP gave "
"you. If your ISP uses PAP or CHAP, that is all you need. If you must use a "
"chat script, you will need to know how your ISP prompts for your username "
"and password. If you do not know what your ISP uses, try PAP. Use the up "
"and down arrow keys to move around the menus. Hit ENTER to select an item. "
"Use the TAB key to move from the menu to <OK> to <CANCEL> and back. To move "
"on to the next menu go to <OK> and hit ENTER. To go back to the previous "
"menu go to <CANCEL> and hit enter."
msgstr ""
"Đây là tiện ích cấu hình PPP. Nó không kết nối tới ISP (nhà cung cấp dịch vu "
"Mạng) của bạn, mà chỉ cấu hình giao thức ppp để chúng ta có thể kết nối bằng "
"một tiện ích khác như pon. Nó sẽ hỏi tên người dùng, mật khẩu, và số điện "
"thoại mà ISP đã cung cấp. Nếu ISP của bạn sử dụng phương pháp PAP hay CHAP, "
"thì đó là tất cả những gì cần nhập. Nếu cần có một tập lệnh chat, thì còn "
"cần phải biết cách ISP hỏi nhắc tên người dùng và mật khẩu. Nếu không biết "
"ISP dùng gì thì hãy thử PAP. Dùng phím mũi tên lên và xuống để di chuyển "
"giữa các trình đơn. Bấm phím ENTER để chọn. Dùng phím TAB để chuyển từ "
"trình đơn sang «Được» sang «Thôi» và ngược lại. Để chuyển sang trình đơn "
"tiếp theo, chuyển tới «Được» và gõ ENTER. Để quay lại trình đơn trước, đi "
"tới «Thôi» và gõ ENTER."
#: pppconfig:271
msgid "Main Menu"
msgstr "Trình đơn chính"
#: pppconfig:273
msgid "Change a connection"
msgstr "Thay đổi một kết nối"
#: pppconfig:274
msgid "Delete a connection"
msgstr "Xóa bỏ một kết nối"
#: pppconfig:275
msgid "Finish and save files"
msgstr "Kết thúc và ghi các tập tin"
#: pppconfig:283
#, perl-format
msgid ""
"Please select the authentication method for this connection. PAP is the "
"method most often used in Windows 95, so if your ISP supports the NT or "
"Win95 dial up client, try PAP. The method is now set to %s."
msgstr ""
"Xin hãy chọn phương pháp xác thực cho kết nối này. PAP là phương pháp "
"thường dùng trên Windows 95, vì thế nếu ISP hỗ trợ máy khách quay số NT hay "
"Win95, thì hãy thử PAP. Bây giờ đặt phương pháp thành %s."
#: pppconfig:284
#, perl-format
msgid " Authentication Method for %s"
msgstr " Phương pháp xác thực cho %s"
#: pppconfig:285
msgid "Peer Authentication Protocol"
msgstr "Giao thức xác thực ngang hàng (PAP)"
#: pppconfig:286
msgid "Use \"chat\" for login:/password: authentication"
msgstr "Dùng \"chat\" cho xác thực login:/password: (đăng nhập:/mật khẩu:)"
#: pppconfig:287
msgid "Crypto Handshake Auth Protocol"
msgstr "Giao thức xác thực bắt tay mật mã (CHAP)"
#: pppconfig:309
msgid ""
"Please select the property you wish to modify, select \"Cancel\" to go back "
"to start over, or select \"Finished\" to write out the changed files."
msgstr ""
"Xin hãy chọn thuộc tính muốn sửa đổi, chọn «Thôi» để quay lại từ đầu hoặc "
"chọn «Xong rồi» để ghi các tập tin đã thay đổi."
#: pppconfig:310
#, perl-format
msgid "\"Properties of %s\""
msgstr "\"Thuộc tính của %s\""
#: pppconfig:311
#, perl-format
msgid "%s Telephone number"
msgstr "%s Số điện thoại"
#: pppconfig:312
#, perl-format
msgid "%s Login prompt"
msgstr "%s Dấu nhắc đăng nhập"
#: pppconfig:314
#, perl-format
msgid "%s ISP user name"
msgstr "%s Tên người dùng ISP"
#: pppconfig:315
#, perl-format
msgid "%s Password prompt"
msgstr "%s Dấu nhắc mật khẩu"
#: pppconfig:317
#, perl-format
msgid "%s ISP password"
msgstr "%s Mật khẩu ISP"
#: pppconfig:318
#, perl-format
msgid "%s Port speed"
msgstr "%s Tốc độ cổng"
#: pppconfig:319
#, perl-format
msgid "%s Modem com port"
msgstr "%s Cổng com mô-đem"
#: pppconfig:320
#, perl-format
msgid "%s Authentication method"
msgstr "%s Phương pháp xác thực"
#: pppconfig:322
msgid "Advanced Options"
msgstr "Tùy chọn nâng cao"
#: pppconfig:324
msgid "Write files and return to main menu."
msgstr "Ghi các tập tin và quay lại trình đơn chính."
#. @menuvar = (gettext("#. This menu allows you to change some of the more obscure settings. Select #. the setting you wish to change, and select \"Previous\" when you are done. #. Use the arrow keys to scroll the list."),
#: pppconfig:360
msgid ""
"This menu allows you to change some of the more obscure settings. Select "
"the setting you wish to change, and select \"Previous\" when you are done. "
"Use the arrow keys to scroll the list."
msgstr ""
"Trình đơn này cho phép thay đổi một vài thiết lập không rõ ràng. Hãy chọn "
"thiết lập muốn thay đổi, rồi chọn «Trước» khi hoàn thành. Sử dụng phím mũi "
"tên để cuộn kéo danh sách."
#: pppconfig:361
#, perl-format
msgid "\"Advanced Settings for %s\""
msgstr "\"Thiết lập nâng cao cho %s\""
#: pppconfig:362
#, perl-format
msgid "%s Modem init string"
msgstr "%s Chuỗi khởi động mô-đem"
#: pppconfig:363
#, perl-format
msgid "%s Connect response"
msgstr "%s Trả lời kết nối"
#: pppconfig:364
#, perl-format
msgid "%s Pre-login chat"
msgstr "%s Chat trước khi đăng nhập"
#: pppconfig:365
#, perl-format
msgid "%s Default route state"
msgstr "%s Trạng thái định tuyến mặc định"
#: pppconfig:366
#, perl-format
msgid "%s Set ip addresses"
msgstr "%s Đặt địa chỉ IP (Giao thức Mạng)"
#: pppconfig:367
#, perl-format
msgid "%s Turn debugging on or off"
msgstr "%s Bật/tắt tìm gỡ lỗi"
#: pppconfig:368
#, perl-format
msgid "%s Turn demand dialing on or off"
msgstr "%s Bật/tắt quay số theo nhu cầu"
#: pppconfig:369
#, perl-format
msgid "%s Turn persist on or off"
msgstr "%s Bật/tắt cố định"
#: pppconfig:371
#, perl-format
msgid "%s Change DNS"
msgstr "%s Thay đổi DNS"
#: pppconfig:372
msgid " Add a ppp user"
msgstr " Thêm một người dùng PPP"
#: pppconfig:374
#, perl-format
msgid "%s Post-login chat "
msgstr "%s Chat sau khi đăng nhập"
#: pppconfig:376
#, perl-format
msgid "%s Change remotename "
msgstr "%s Thay đổi tên ở xa"
#: pppconfig:378
#, perl-format
msgid "%s Idle timeout "
msgstr "%s Thời gian chờ khi không hoạt động"
#. End of SWITCH
#: pppconfig:389
msgid "Return to previous menu"
msgstr "Quay lại trình đơn trước"
#: pppconfig:391
msgid "Exit this utility"
msgstr "Thoát tiện ích này"
#: pppconfig:539
#, perl-format
msgid "Internal error: no such thing as %s, "
msgstr "Lỗi nội bộ: không có cái như %s, "
#. End of while(1)
#. End of do_action
#. the connection string sent by the modem
#: pppconfig:546
#, fuzzy
msgid ""
"Enter the text of connect acknowledgement, if any. This string will be sent "
"when the CONNECT string is received from the modem. Unless you know for "
"sure that your ISP requires such an acknowledgement you should leave this as "
"a null string: that is, ''.\n"
msgstr ""
"Hãy nhập văn bản của sự công nhận (ack) kết nối, nếu có. Chuỗi này sẽ được "
"gửi khi nhận được chuỗi CONNECT từ mô-đem. Trừ khi biết chắc chắn là ISP "
"yêu cầu sự công nhận này, nếu không hãy để chuỗi này rỗng: tức là, ''.\n"
#: pppconfig:547
msgid "Ack String"
msgstr "Chuỗi Ack"
#. the login prompt string sent by the ISP
#: pppconfig:555
msgid ""
"Enter the text of the login prompt. Chat will send your username in "
"response. The most common prompts are login: and username:. Sometimes the "
"first letter is capitalized and so we leave it off and match the rest of the "
"word. Sometimes the colon is omitted. If you aren't sure, try ogin:."
msgstr ""
"Hãy nhập văn bản của dấu nhắc đăng nhập. Chat sẽ gửi tên người dùng trong "
"câu trả lời. Dấu nhắc thường dùng là login: (đăng nhập) và username: (tên "
"dùng). Đôi khi ký tự đầu tiên viết hoa và như thế chúng ta bỏ ký tự đó và "
"tương ứng phần còn lại của từ. Đôi khi dấu hai chấm cũng bị bỏ đi. Nếu "
"không chắc, hãy thử ogin:."
#: pppconfig:556
msgid "Login Prompt"
msgstr "Dấu nhắc đăng nhập"
#. password prompt sent by the ISP
#: pppconfig:564
msgid ""
"Enter the text of the password prompt. Chat will send your password in "
"response. The most common prompt is password:. Sometimes the first letter "
"is capitalized and so we leave it off and match the last part of the word."
msgstr ""
"Hãy nhập văn bản của dấu nhắc mật khẩu. Chat sẽ gửi mật khẩu trong câu trả "
"lời. Dấu nhắc thường dùng là password: (mật khẩu). Đôi khi ký tự đầutiên "
"viết hoa và như thế chúng ta bỏ ký tự đó và tương ứng phần còn lại của từ."
#: pppconfig:564
msgid "Password Prompt"
msgstr "Dấu nhắc mật khẩu"
#. optional pre-login chat
#: pppconfig:572
msgid ""
"You probably do not need to put anything here. Enter any additional input "
"your isp requires before you log in. If you need to make an entry, make the "
"first entry the prompt you expect and the second the required response. "
"Example: your isp sends 'Server:' and expect you to respond with "
"'trilobite'. You would put 'erver trilobite' (without the quotes) here. "
"All entries must be separated by white space. You can have more than one "
"expect-send pair."
msgstr ""
"Rất có thể không cần đặt gì ở đây. Hãy nhập bất kỳ thông tin gì ISP yêu cầu "
"trước khi đăng nhập. Nếu cần tạo một mục, thì đầu tiên là dấu nhắc chờ đợi, "
"và thứ hai là câu cần trả lời. Ví dụ: ISP gửi 'Server:' (máy chủ) và chờ "
"câu trả lời 'doconbo'. Có thể đặt 'erver doconbo' (không có dấu ngoặc đơn) "
"ở đây. Mọi mục phải phân cách nhau bởi khoảng trắng. Có thể tạo một vài "
"cặp chờ đợi-gửi đi như vậy."
#: pppconfig:572
msgid "Pre-Login"
msgstr "Trước khi đăng nhập"
#. post-login chat
#: pppconfig:580
msgid ""
"You probably do not need to change this. It is initially '' \\d\\c which "
"tells chat to expect nothing, wait one second, and send nothing. This gives "
"your isp time to get ppp started. If your isp requires any additional input "
"after you have logged in you should put it here. This may be a program name "
"like ppp as a response to a menu prompt. If you need to make an entry, make "
"the first entry the prompt you expect and the second the required response. "
"Example: your isp sends 'Protocol' and expect you to respond with 'ppp'. "
"You would put 'otocol ppp' (without the quotes) here. Fields must be "
"separated by white space. You can have more than one expect-send pair."
msgstr ""
"Có thể không cần thay đổi gì ở đây. Đây là '' \\d\\c để chat không mong đợi "
"gì, chờ một giây, và không gửi gì. Việc này cho ISP thờigian để PPP chạy. "
"Nếu ISP yêu cầu nhập thêm thứ gì bất kỳ sau khiđăng nhập thì cần đặt chúng ở "
"đây. Đó có thể là tên chương trìnhnhư PPP dùng làm câu trả lời dấu nhắc "
"trình đơn. Nếu cần tạo một mục, thì đầu tiên là dấu nhắc mong đợi và thứ "
"hai là câu trả lời yêu cầu.Ví dụ: isp gửi 'Protocol' và chờ câu trả lời "
"'ppp'. Cần đặt 'otocol ppp' (không có dấu ngoặc) ở đây. Các phần phải phân "
"cách nhau bởi khoảng trắng. Có thể tạo một vài cặp như vậy."
#: pppconfig:580
msgid "Post-Login"
msgstr "Sau khi đăng nhập"
#: pppconfig:603
msgid "Enter the username given to you by your ISP."
msgstr "Hãy nhập tên người dùng do ISP cung cấp."
#: pppconfig:604
msgid "User Name"
msgstr "Tên người dùng"
#: pppconfig:621
msgid ""
"Answer 'yes' to have the port your modem is on identified automatically. It "
"will take several seconds to test each serial port. Answer 'no' if you "
"would rather enter the serial port yourself"
msgstr ""
"Trả lời 'yes' (có) để tự động nhận ra cổng của môđem. Sẽ cần vài giây để "
"thử tất cả các cổng tiếp nối. Trả lời 'no' (không) nếu muốn tự nhập số cổng."
#: pppconfig:622
msgid "Choose Modem Config Method"
msgstr "Chọn Phương pháp cấu hình môđem"
#: pppconfig:625
msgid "Can't probe while pppd is running."
msgstr "Không thử được khi tiến trình pppd đang chạy."
#: pppconfig:632
#, perl-format
msgid "Probing %s"
msgstr "Đang thử %s"
#: pppconfig:639
msgid ""
"Below is a list of all the serial ports that appear to have hardware that "
"can be used for ppp. One that seems to have a modem on it has been "
"preselected. If no modem was found 'Manual' was preselected. To accept the "
"preselection just hit TAB and then ENTER. Use the up and down arrow keys to "
"move among the selections, and press the spacebar to select one. When you "
"are finished, use TAB to select <OK> and ENTER to move on to the next item. "
msgstr ""
"Dưới đây là danh sách những cổng tiếp nối có phần cứng có thể dùng cho PPP. "
"Một trong số chúng có môđem và đã được chọn trước. Nếu không tìm thấy môđem "
"chọn trước 'Manual' (Tự làm). Để chấp nhận sự lựa chọn trước này chỉ cần "
"nhấn TAB và sau đó ENTER. Sử dụng phím mũi tên lên và xuống để di chuyển "
"giữa các sự lựa chọn, và nhấn phím trắng để chọn một. Khi đã hoàn thành, "
"dùng TAB để chọn «Được» và ENTER để di chuyển tới mục tiếp theo. "
#: pppconfig:639
msgid "Select Modem Port"
msgstr "Chọn cổng môđem"
#: pppconfig:641
msgid "Enter the port by hand. "
msgstr "Tự nhập cổng. "
#: pppconfig:649
#, fuzzy
msgid ""
"Enter the port your modem is on. \n"
"/dev/ttyS0 is COM1 in DOS. \n"
"/dev/ttyS1 is COM2 in DOS. \n"
"/dev/ttyS2 is COM3 in DOS. \n"
"/dev/ttyS3 is COM4 in DOS. \n"
"/dev/ttyS1 is the most common. Note that this must be typed exactly as "
"shown. Capitalization is important: ttyS1 is not the same as ttys1."
msgstr ""
"Hãy nhập cổng có môđem gắn vào. \n"
"/dev/ttyS0 là COM1 trên DOS. \n"
"/dev/ttyS1 là COM2 trên DOS. \n"
"/dev/ttyS2 là COM3 trên DOS. \n"
"/dev/ttyS3 là COM4 trên DOS. \n"
"/dev/ttyS1 là trường hợp thông thường. Chú ý rằng cần phải gõ chính xácnhư "
"hiển thị. Viết hoa cũng quan trọng: ttyS1 không giống với ttys1."
#: pppconfig:655
msgid "Manually Select Modem Port"
msgstr "Tự chọn cổng môđem"
#: pppconfig:670
msgid ""
"Enabling default routing tells your system that the way to reach hosts to "
"which it is not directly connected is via your ISP. This is almost "
"certainly what you want. Use the up and down arrow keys to move among the "
"selections, and press the spacebar to select one. When you are finished, "
"use TAB to select <OK> and ENTER to move on to the next item."
msgstr ""
"Cho phép định tuyến mặc định cho hệ thống biết cách tìm đến các máy không "
"kết nối thẳng là qua ISP. Đây thông thường là cái người dùng muốn. Sử dụng "
"phím mũi tên lên và xuống để di chuyển giữa các sự lựa chọn, và nhấn phím "
"trắng để chọn một. Khi đã hoàn thành, dùng TAB để chọn «Được» và ENTER để "
"di chuyển tới mục tiếp theo."
#: pppconfig:671
msgid "Default Route"
msgstr "Định tuyến mặc định"
#: pppconfig:672
msgid "Enable default route"
msgstr "Dùng định tuyến mặc định"
#: pppconfig:673
msgid "Disable default route"
msgstr "Tắt bỏ định tuyến mặc định"
#: pppconfig:680
#, fuzzy
#| msgid ""
#| "You almost certainly do not want to change this from the default value of "
#| "noipdefault. This not the place for your nameserver ip numbers. It is "
#| "the place for your ip number if and only if your ISP has assigned you a "
#| "static one. If you have been given only a local static ip, enter it with "
#| "a colon at the end, like this: 192.168.1.2: If you have been given both "
#| "a local and a remote ip, enter the local ip, a colon, and the remote ip, "
#| "like this: 192.168.1.2:10.203.1.2 "
msgid ""
"You almost certainly do not want to change this from the default value of "
"noipdefault. This is not the place for your nameserver ip numbers. It is "
"the place for your ip number if and only if your ISP has assigned you a "
"static one. If you have been given only a local static ip, enter it with a "
"colon at the end, like this: 192.168.1.2: If you have been given both a "
"local and a remote ip, enter the local ip, a colon, and the remote ip, like "
"this: 192.168.1.2:10.203.1.2"
msgstr ""
"Thông thường không cần thay đổi cái này từ giá trị mặc định của noipdefault "
"(không có địa chỉ IP mặc định). Đây không phải là vị trí cho địa chỉ IP của "
"máy chủ tên. Đây là vị trí cho số IP nếu và chỉ nếu ISP cho chúng ta một "
"địa chỉ tĩnh. Nếu chỉ có một IP tĩnh cho nội bộ, hãy nhập nó với dấu hai "
"chấm ở cuối, như sau: 192.168.1.2: Nếu có cả IP nội bộ và IP ở xa, hãy nhập "
"IP nội bộ, dấu hai chấm, và IP ở xa, như sau: 192.168.1.2:10.203.1.2 "
#: pppconfig:681
msgid "IP Numbers"
msgstr "Số IP"
#. get the port speed
#: pppconfig:688
msgid ""
"Enter your modem port speed (e.g. 9600, 19200, 38400, 57600, 115200). I "
"suggest that you leave it at 115200."
msgstr ""
"Hãy nhập tốc độ cổng môđem (ví dụ, 9600, 19200, 38400, 57600, 115200). Đề "
"nghị để nguyên là 115200."
#: pppconfig:689
msgid "Speed"
msgstr "Tốc độ"
#: pppconfig:697
msgid ""
"Enter modem initialization string. The default value is ATZ, which tells "
"the modem to use it's default settings. As most modems are shipped from the "
"factory with default settings that are appropriate for ppp, I suggest you "
"not change this."
msgstr ""
"Hãy nhập chuỗi cấu hình ban đầu của môđem. Giá trị mặc định là ATZ, để "
"chomôđem sử dụng thiết lập mặc định của nó. Vì hầu hết các môđem xuất xưởng "
"có thiết lập mặc định thích hợp với PPP, đề nghị không thay đổi gì."
#: pppconfig:698
msgid "Modem Initialization"
msgstr "Cấu hình ban đầu môđem"
#: pppconfig:711
msgid ""
"Select method of dialing. Since almost everyone has touch-tone, you should "
"leave the dialing method set to tone unless you are sure you need pulse. "
"Use the up and down arrow keys to move among the selections, and press the "
"spacebar to select one. When you are finished, use TAB to select <OK> and "
"ENTER to move on to the next item."
msgstr ""
"Chọn phương pháp quay số. Vì hầu hết người dùng có kết nối điện thoại kiểu "
"«sờ tiếng» (touch-tone), nên đặt phương pháp quay số thành tone (tiếng) trừ "
"khi chắc chắn là cần pulse (mạch). Sử dụng phím mũi tên lên và xuống để di "
"chuyển giữa các sự lựa chọn, và nhấn phím trắng để chọn một. Khi đã hoàn "
"thành, dùng TAB để chọn «Được» và ENTER để di chuyển tới mục tiếp theo."
#: pppconfig:712
msgid "Pulse or Tone"
msgstr "Tiếng hay Mạch"
#. Now get the number.
#: pppconfig:719
msgid ""
"Enter the number to dial. Don't include any dashes. See your modem manual "
"if you need to do anything unusual like dialing through a PBX."
msgstr ""
"Hãy nhập số điện thoại để quay. Đừng thêm bất kỳ gạch ngang nào. Hãy xem "
"tài liệu đi kèm với môđem nếu cần những gì đặc biệt như quay số qua một hệ "
"thống điện thoại chung như PBX."
#: pppconfig:720
msgid "Phone Number"
msgstr "Số điện thoại"
#: pppconfig:732
msgid "Enter the password your ISP gave you."
msgstr "Hãy nhập mật khẩu ISP đưa cho bạn."
#: pppconfig:733
msgid "Password"
msgstr "Mật khẩu"
#: pppconfig:797
msgid ""
"Enter the name you wish to use to refer to this isp. You will probably want "
"to give the default name of 'provider' to your primary isp. That way, you "
"can dial it by just giving the command 'pon'. Give each additional isp a "
"unique name. For example, you might call your employer 'theoffice' and your "
"university 'theschool'. Then you can connect to your isp with 'pon', your "
"office with 'pon theoffice', and your university with 'pon theschool'. "
"Note: the name must contain no spaces."
msgstr ""
"Hãy nhập tên muốn dùng cho ISP này. Có thể để tên mặc định 'provider' (nhà "
"cung cấp) cho ISP chính. Như thế, có thể quay số chỉ bằng câu lệnh 'pon'. "
"Cho mỗi isp phụ một tên duy nhất. Ví dụ, có thể gọi nơi làm việc là "
"'congso' và trường đại 'daihoc'. Sau đó có thể kết nối tới isp với 'pon', "
"kết nối tới nơi làm việc bằng 'pon congso', và với trường đại học với 'pon "
"daihoc'. Chú ý: tên không được có khoảng trắng."
#: pppconfig:798
msgid "Provider Name"
msgstr "Tên nhà cung cấp"
#: pppconfig:802
msgid "This connection exists. Do you want to overwrite it?"
msgstr "Kết nối này đã có. Ghi chèn lên nó?"
#: pppconfig:803
msgid "Connection Exists"
msgstr "Kết nối đã có"
#: pppconfig:816
#, perl-format
msgid ""
"Finished configuring connection and writing changed files. The chat strings "
"for connecting to the ISP are in /etc/chatscripts/%s, while the options for "
"pppd are in /etc/ppp/peers/%s. You may edit these files by hand if you "
"wish. You will now have an opportunity to exit the program, configure "
"another connection, or revise this or another one."
msgstr ""
"Đã hoàn tất việc cấu hình kết nối và đang ghi các tập tin đã thay đổi. "
"Chuỗi chat để kết nối tới ISP nằm trong /etc/chatscripts/%s, còn tùy chọn "
"cho pppd nằm trong /etc/ppp/peers/%s. Có thể tự sửa đổi những tập tin này "
"nếu muốn. Bây giờ có thể chọn thoát khỏi chương trình, cấu hình kết nối "
"khác, hoặc xem lại một kết nối."
#: pppconfig:817
msgid "Finished"
msgstr "Xong rồi"
#. this sets up new connections by calling other functions to:
#. - initialize a clean state by zeroing state variables
#. - query the user for information about a connection
#: pppconfig:853
msgid "Create Connection"
msgstr "Tạo kết nối"
#: pppconfig:886
msgid "No connections to change."
msgstr "Không có kết nối để thay đổi."
#: pppconfig:886 pppconfig:890
msgid "Select a Connection"
msgstr "Chọn một kết nối"
#: pppconfig:890
msgid "Select connection to change."
msgstr "Chọn kết nối để thay đổi."
#: pppconfig:913
msgid "No connections to delete."
msgstr "Không có kết nối để xóa bỏ."
#: pppconfig:913 pppconfig:917
msgid "Delete a Connection"
msgstr "Xóa bỏ một kết nối"
#: pppconfig:917
msgid "Select connection to delete."
msgstr "Chọn kết nối để xoá bỏ."
#: pppconfig:917 pppconfig:919
msgid "Return to Previous Menu"
msgstr "Trở lại trình đơn trước"
#: pppconfig:926
msgid "Do you wish to quit without saving your changes?"
msgstr "Thoát mà không ghi nhớ thay đổi sao?"
#: pppconfig:926
msgid "Quit"
msgstr "Thoát"
#: pppconfig:938
msgid "Debugging is presently enabled."
msgstr ""
#: pppconfig:938
msgid "Debugging is presently disabled."
msgstr ""
#: pppconfig:939
#, fuzzy, perl-format
msgid "Selecting YES will enable debugging. Selecting NO will disable it. %s"
msgstr ""
"Chọn YES (Có) sẽ dùng chế độ tìm sửa lỗi. Chọn NO (Không) sẽ không dùng nó. "
"Chế độ gỡ lỗi hiện thời %s."
#: pppconfig:939
msgid "Debug Command"
msgstr "Câu lệnh gỡ lỗi"
#: pppconfig:954
#, fuzzy, perl-format
#| msgid ""
#| "Selecting YES will enable demand dialing for this provider. Selecting NO "
#| "will disable it. Note that you will still need to start pppd with pon: "
#| "pppconfig will not do that for you. When you do so, pppd will go into "
#| "the background and wait for you to attempt access something on the Net, "
#| "and then dial up the ISP. If you do enable demand dialing you will also "
#| "want to set an idle-timeout so that the link will go down when it is "
#| "idle. Demand dialing is presently %s."
msgid ""
"Selecting YES will enable demand dialing for this provider. Selecting NO "
"will disable it. Note that you will still need to start pppd with pon: "
"pppconfig will not do that for you. When you do so, pppd will go into the "
"background and wait for you to attempt to access something on the Net, and "
"then dial up the ISP. If you do enable demand dialing you will also want to "
"set an idle-timeout so that the link will go down when it is idle. Demand "
"dialing is presently %s."
msgstr ""
"Chọn YES sẽ cho phép quay số theo nhu cầu tới nhà cung cấp này. Chọn NO sẽ "
"tắt bỏ nó. Chú ý rằng vẫn sẽ cầu chạy tiến trình pppd với pon: pppconfig sẽ "
"không thực hiện việc đó. Khi thực hiện pon, pppd sẽ đi vào chế độ nền sau "
"và chờ truy cập Mạng nào đó của người dùng, rồi quay số ISP. Nếu dùng quay "
"số theo nhu cầu, sẽ cần đặt một thời gian chờ khi ngừng hoạt động để ngắt bỏ "
"kết nối khi không sử dụng. Quay số theo nhu cầu hiện thời %s."
#: pppconfig:954
msgid "Demand Command"
msgstr "Câu lệnh Nhu cầu"
#: pppconfig:968
#, perl-format
msgid ""
"Selecting YES will enable persist mode. Selecting NO will disable it. This "
"will cause pppd to keep trying until it connects and to try to reconnect if "
"the connection goes down. Persist is incompatible with demand dialing: "
"enabling demand will disable persist. Persist is presently %s."
msgstr ""
"Chọn YES (Có) sẽ dùng chế độ cố định. Chọn NO (Không) sẽ không dùng nó. "
"Tính năng này khiến pppd cố thử cho đến khi kết nối và cố kết nối lại nếu bị "
"ngắt giữa chừng. Cố định không tương thích với quay số theo nhu cầu: dùng "
"quay số theo nhu cầu sẽ loại bỏ cố định. Cố định hiện thời %s."
#: pppconfig:968
msgid "Persist Command"
msgstr "Câu lệnh Cố định"
#: pppconfig:992
msgid ""
"Choose a method. 'Static' means that the same nameservers will be used "
"every time this provider is used. You will be asked for the nameserver "
"numbers in the next screen. 'Dynamic' means that pppd will automatically "
"get the nameserver numbers each time you connect to this provider. 'None' "
"means that DNS will be handled by other means, such as BIND (named) or "
"manual editing of /etc/resolv.conf. Select 'None' if you do not want /etc/"
"resolv.conf to be changed when you connect to this provider. Use the up and "
"down arrow keys to move among the selections, and press the spacebar to "
"select one. When you are finished, use TAB to select <OK> and ENTER to move "
"on to the next item."
msgstr ""
"Hãy chọn phương pháp. «Tĩnh» có nghĩa là luôn luôn sử dụng một máy chủ tên "
"cho nhà cung cấp này. Trong màn hình tới cần nhập vào địa chỉ của máy chủ "
"tên. «Động» có nghĩa là pppd sẽ tự động lấy địa chỉ máy chủ tên mỗi lần kết "
"nối tới nhà cung cấp này. «Không có» có nghĩa là DNS sẽ được điều khiển "
"bằng cách khác, ví dụ BIND (named) hoặc tự sửa /etc/resolv.conf. Chọn «Không "
"có» nếu không muốn /etc/resolv.conf bị thay đổi khi kết nối tới nhà cung cấp "
"này. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống để di chuyển giữa các lựa chọn "
"và nhấn phím trắng để chọn một. Khi đã kết thúc, dùng TAB để chọn «Được» và "
"ENTER để di chuyển tới mục tiếp theo."
#: pppconfig:993
msgid "Configure Nameservers (DNS)"
msgstr "Cấu hình máy chủ tên (DNS)"
#: pppconfig:994
msgid "Use static DNS"
msgstr "Sử dụng DNS tĩnh"
#: pppconfig:995
msgid "Use dynamic DNS"
msgstr "Sử dụng DNS động"
#: pppconfig:996
msgid "DNS will be handled by other means"
msgstr "DNS sẽ được điều khiển bằng cách khác"
#: pppconfig:1001
#, fuzzy
msgid ""
"\n"
"Enter the IP number for your primary nameserver."
msgstr ""
"\n"
"Hãy nhập địa chỉ IP cho máy chủ tên chính."
#: pppconfig:1002 pppconfig:1012
msgid "IP number"
msgstr "Địa chỉ IP"
#: pppconfig:1012
msgid "Enter the IP number for your secondary nameserver (if any)."
msgstr "Hãy nhập địa chỉ IP cho máy chủ tên phụ (nếu có)."
#: pppconfig:1043
msgid ""
"Enter the username of a user who you want to be able to start and stop ppp. "
"She will be able to start any connection. To remove a user run the program "
"vigr and remove the user from the dip group. "
msgstr ""
"Hãy nhập tên người dùng của người muốn cho phép bắt đầu và dừng ppp. Cô ấy "
"sẽ có khả năng tạo bất kỳ kết nối nào. Để xóa bỏ một người dùng, chạy "
"chương trình vigr và xóa bỏ người dùng ấy khỏi nhóm «dip». "
#: pppconfig:1044
msgid "Add User "
msgstr "Thêm người dùng"
#. Make sure the user exists.
#: pppconfig:1047
#, fuzzy, perl-format
msgid ""
"\n"
"No such user as %s. "
msgstr ""
"\n"
"Không có người dùng %s. "
#: pppconfig:1060
msgid ""
"You probably don't want to change this. Pppd uses the remotename as well as "
"the username to find the right password in the secrets file. The default "
"remotename is the provider name. This allows you to use the same username "
"with different providers. To disable the remotename option give a blank "
"remotename. The remotename option will be omitted from the provider file "
"and a line with a * instead of a remotename will be put in the secrets file."
msgstr ""
"Rất có thể không nên thay đổi mục này. Pppd dùng tên ở xa cũng như tên "
"người dùng để tìm ra mật khẩu đúng trong tập tin bí mật. Tên ở xa mặc định "
"là tên nhà cung cấp. Điều này cho phép sử dụng cùng một tên người dùng với "
"các nhà cung cấp khác nhau. Để tắt bỏ tùy chọn tên ở xa chỉ cần đưa ra một "
"tên ở xa trống. Tùy chọn tên ở xa sẽ bị bỏ đi khỏi tập tin nhà cung cấp và "
"đặt một dòng với một * thay vì tên ở xa trong tập tin bí mật."
#: pppconfig:1060
msgid "Remotename"
msgstr "Tên ở xa"
#: pppconfig:1068
msgid ""
"If you want this PPP link to shut down automatically when it has been idle "
"for a certain number of seconds, put that number here. Leave this blank if "
"you want no idle shutdown at all."
msgstr ""
"Nếu muốn kết nối PPP này tự động tắt khi không dùng đến sau số giây chỉ ra, "
"thì đặt số đó ở đây. Để trống, nếu không muốn tắt kết nối."
#: pppconfig:1068
msgid "Idle Timeout"
msgstr "Thời gian chờ khi ngừng làm việc"
#. $data =~ s/\n{2,}/\n/gso; # Remove blank lines
#: pppconfig:1078 pppconfig:1689
#, perl-format
msgid "Couldn't open %s.\n"
msgstr "Không mở được %s.\n"
#: pppconfig:1394 pppconfig:1411 pppconfig:1588
#, perl-format
msgid "Can't open %s.\n"
msgstr "Không mở được %s.\n"
#. Get an exclusive lock. Return if we can't get it.
#. Get an exclusive lock. Exit if we can't get it.
#: pppconfig:1396 pppconfig:1413 pppconfig:1591
#, perl-format
msgid "Can't lock %s.\n"
msgstr "Không khoá được %s.\n"
#: pppconfig:1690
#, perl-format
msgid "Couldn't print to %s.\n"
msgstr "Không in được tới %s.\n"
#: pppconfig:1692 pppconfig:1693
#, perl-format
msgid "Couldn't rename %s.\n"
msgstr "Không đổi tên được %s.\n"
#: pppconfig:1698
#, fuzzy
msgid ""
"Usage: pppconfig [--version] | [--help] | [[--dialog] | [--whiptail] | [--"
"gdialog] [--noname] | [providername]]\n"
"'--version' prints the version.\n"
"'--help' prints a help message.\n"
"'--dialog' uses dialog instead of gdialog.\n"
"'--whiptail' uses whiptail.\n"
"'--gdialog' uses gdialog.\n"
"'--noname' forces the provider name to be 'provider'.\n"
"'providername' forces the provider name to be 'providername'.\n"
msgstr ""
"Sử dụng: pppconfig [--version] | [--help] | [[--dialog] | [--whiptail] | [--"
"gdialog]\n"
" [--noname] | [tênnhàcungcấp]]\n"
"'--version' in ra số _phiên bản_.\n"
"'--help' in ra _trợ giúp_.\n"
"'--dialog' dùng dialog thay cho gdialog.\n"
"'--whiptail' dùng whiptail.\n"
"'--gdialog' dùng gdialog.\n"
"'--noname' bắt buộc tên nhà cung cấp là 'provider' (_không tên_).\n"
"'tênnhàcungcấp' bắt buộc tên nhà cung cấp là tên ấy.\n"
#: pppconfig:1711
#, fuzzy
msgid ""
"pppconfig is an interactive, menu driven utility to help automate setting \n"
"up a dial up ppp connection. It currently supports PAP, CHAP, and chat \n"
"authentication. It uses the standard pppd configuration files. It does \n"
"not make a connection to your isp, it just configures your system so that \n"
"you can do so with a utility such as pon. It can detect your modem, and \n"
"it can configure ppp for dynamic dns, multiple ISP's and demand dialing. \n"
"\n"
"Before running pppconfig you should know what sort of authentication your \n"
"isp requires, the username and password that they want you to use, and the \n"
"phone number. If they require you to use chat authentication, you will \n"
"also need to know the login and password prompts and any other prompts and \n"
"responses required for login. If you can't get this information from your \n"
"isp you could try dialing in with minicom and working through the "
"procedure \n"
"until you get the garbage that indicates that ppp has started on the other \n"
"end. \n"
"\n"
"Since pppconfig makes changes in system configuration files, you must be \n"
"logged in as root or use sudo to run it.\n"
"\n"
msgstr ""
"pppconfig là một tiện ích tương tác có hệ thống trình đơn để giúp tự động\n"
"thiết lập một kết nối ppp quay số. Hiện thời nó hỗ trợ xác thực PAP, CHAP, "
"và\n"
"và chat. Nó sử dụng các tập tin cấu hình chuẩn của pppd. Tiện ích \n"
"không thực sự tạo kết nối tới ISP, mà chỉ cấu hình hệ thống để có thể \n"
"kết nối bằng một tiện ích khác như pon. Nó có thể nhận ra môđem và có \n"
"thể cấu hình ppp dùng dns động, nhiều nhà ISP và quay số theo nhu cầu. \n"
"\n"
"Trước khi chạy pppconfig cần biết dạng xác thực ISP yêu cầu, tên người \n"
"dùng và mật khẩu ISP cung cấp và số điện thoại. Nếu ISP yêu cầu dùng \n"
"xác thực chat thì còn cần biết dấu nhắc đăng nhập và dấu nhắc mật \n"
"khẩu cũng như các dấu nhắc khác và câu trả lời để có thể đăng nhập. \n"
"Nếu không thể nhận thông tin này từ ISP thì có thể thử quay số với \n"
"minicom và theo dõi cho đến khi có tín hiệu cho biến ppp đã chạy ở \n"
"dầu phía bên kia. \n"
"\n"
"Vì pppconfig tạo thay đổi trong các tập tin cấu hình của hệ thống, cần "
"phải \n"
"đăng nhập dưới quyền root (người chủ) hoặc dùng lệnh sudo để chạy nó. \n"
" \n"
Reply to: